Giá xe Porsche 2024 mới nhất được niêm yết bởi Porsche Việt Nam rất đa dạng các phân khúc xe Compact, Hathcback, Sedan, CUV, MPV, SUV. Đây đều là các mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ tính bền bỉ, sự kinh tế cùng tính năng an toàn rất cao so cùng phân khúc.
Bảng Giá Xe Porsche 2024 Niêm Yết
Bản giá ô tô Porsche | (VND) |
Porsche Macan | 3.220.000.000đ |
Porsche Macan S | 3.700.000.000đ |
Porsche Macan GTS | 4.100.000.000đ |
Porsche 718 Cayman | 3.600.000.000đ |
Porsche 718 Cayman T | 4.090.000.000đ |
Porsche 718 Cayman S | 4.530.000.000đ |
Porsche 718 Boxster | 3.720.000.000đ |
Porsche 718 Boxster T | 4.210.000.000đ |
Porsche 718 Boxster S | 4.650.000.000đ |
Porsche Taycan | 4.760.000.000đ |
Porsche Taycan 4S | 5.720.000.000đ |
Porsche Taycan Turbo | 7.960.000.000đ |
Porsche Taycan Turbo S | 9.550.000.000đ |
Porsche Taycan Cross Turismo | 5.080.000.000đ |
Porsche Taycan 4S Cross Turismo | 5.640.000.000đ |
Taycan Turbo Cross Turismo | 7.580.000.000đ |
Porsche 911 Carrera | 6.920.000.000đ |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 7.770.000.000đ |
Porsche 911 Carrera GTS | 8.820.000.000đ |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 9.680.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4 | 7.40.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8.240.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4 GTS | 10.160.000.000đ |
Porsche 911 Carrera S | 7.850.000.000đ |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 8.690.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4S | 8.320.000.000đ |
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 9.170.000.000đ |
Porsche 911 Targa 4 | 8.240.000.000đ |
Porsche 911 Targa 4S | 9.170.000.000đ |
Porsche 911 Targa 4 GTS | 10.160.000.000đ |
Porsche 911 Turbo | 13.030.000.000đ |
Porsche 911 Turbo Cabriolet | 13.940.000.000đ |
Porsche 911 Turbo S | 15.330.000.000đ |
Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 16.230.000.000đ |
Porsche 911 GT3 | 12.650.000.000đ |
Porsche 911 GT3 Touring Pakage | 15.330.000.000đ |
Porsche Panamera GTS | 5.310.000.000đ |
Porsche Panamera 4 | 5.500.000.000đ |
Porsche Panamera Executive | 6.000.000.000đ |
Porsche Panamera 4 Sport Turismo | 5.660.000.000đ |
Porsche Panamera GTS | 10.060.000.000đ |
Porsche Panamera GTS Sport Turismo | 10.260.000.000đ |
Porsche Panamera Turbo S | 11.810.000.000đ |
Porsche Cayenne | 4.720.000.000đ |
Porsche Cayenne S | 5.650.000.000đ |
Porsche Cayenne GTS | 7.530.000.000đ |
Porsche Cayenne Turbo | 9.160.000.000đ |
Porsche Cayenne Coupe | 5.060.000.000đ |
Porsche Cayenne S Coupe | 6.010.000.000đ |
Porsche Cayenne GTS Coupe | 7.810.000.000đ |
Porsche Cayenne Turbo Coupe | 9.640.000.000đ |
>>> Thông tin giá xe mới Porsche được lấy từ website: Dailymuabanxe.net
Cách chi phí lăn bánh khi xe xuống đường
Tại các khu vực khác nhau mà thuế lệ phí trước bạ, tiền biển số sẽ thay đổi phụ thuộc vào cách tính của từng tỉnh thành khác nhau. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành áp dụng mức thuế 12%, Biển 20 triệu và các tỉnh thành áp mức thấp hơn.
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá xe Porsche Macan lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Macan | 3.630 | 3.575 | 3.600 | 3.545 |
Macan S | 4.155 | 4.105 | 4.125 | 4.075 |
Macan GTS | 4.850 | 4.775 | 4.820 | 4.745 |
>>> Xem chi tiết Porsche Macan
Giá xe Porsche 718 Cayman lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cayman | 4.055 | 3.995 | 4.025 | 3.965 |
CaymanS | 5.100 | 5.020 | 5.070 | 4.990 |
Cayman T | 4.605 | 4.530 | 4.575 | 4.500 |
>>> Xem chi tiết Porsche Cayman
Giá xe Porsche 718 Boxster lăn bánh
Tùy theo khu vực khách hàng đang sống mà giá xe Porsche Boxster lăn bánh có sự biến động giữa Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu mức thuế 12% và 10%.
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Boxster | 4.190 | 4.130 | 4.160 | 4.100 |
Boxster T | 4.740 | 4.695 | 4.710 | 4.635 |
Boxster S | 5.230 | 5.150 | 5.200 | 5.120 |
>>> Xem chi tiết Porsche Boxster
Giá xe Porsche Taycan lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Taycan | 5.355 | 5.27 | 5.325 | 5.24 |
Taycan 4S | 6.43 | 6.325 | 6.4 | 6.295 |
Taycan Turbo | 8.94 | 8.79 | 8.91 | 8.76 |
Taycan Turbo S | 10.72 | 10.54 | 10.69 | 10.51 |
Taycan Cross Turismo | 5.715 | 5.63 | 5.685 | 5.6 |
Taycan 4S Cross Turismo | 6.34 | 6.24 | 6.31 | 6.21 |
Taycan Turbo Cross Turismo | 8.515 | 8.375 | 8.485 | 8.345 |
>>> Xem chi tiết Porsche Taycan
Giá xe Porsche 911 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
911 Carrera | 7.775 | 7.645 | 7.745 | 7.615 |
911 Carrera Cabriolet | 8.725 | 8.580 | 8.695 | 8.550 |
911 Carrera GTS | 9.900 | 9.735 | 9.870 | 9.705 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.865 | 10.680 | 10.835 | 10.650 |
911 Carrera 4 | 8.310 | 8.175 | 8.280 | 8.145 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 9.250 | 9.095 | 9.230 | 9.065 |
911 Carrera 4 GTS | 11.400 | 11.210 | 11.370 | 11.180 |
Porche 911 Carrera S | 8.815 | 8.670 | 8.785 | 8.640 |
911 Carrera S Cabriolet | 9.755 | 9.590 | 9.725 | 9.560 |
911 Carrera 4S | 9.340 | 9.185 | 9.310 | 9.155 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 10.300 | 10.120 | 10.270 | 10.090 |
911 Targa 4 |
9.250 | 9.100 | 9.220 | 9.070 |
911 Targa 4S | 10.295 | 10.120 | 10.265 | 10.090 |
911 Targa 4 GTS | 11.400 | 10.210 | 10.370 | 10.180 |
911 Turbo | 14.615 | 14.365 | 14.585 | 14.335 |
911 Turbo Cabriolet | 15.635 | 15.365 | 15.605 | 15.335 |
911 Turbo S | 17.195 | 16.895 | 17.165 | 16.865 |
911 Turbo S Cabriolet | 18.200 | 17.885 | 18.170 | 17.855 |
911 GT3 | 14.190 | 13.950 | 14.160 | 13.920 |
911 GT3 Touring Pakage | 17.190 | 16.895 | 17.160 | 16.865 |
>>> Xem chi tiết Porsche 911
Giá xe Panamera lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Panamera | 5.970 | 5.875 | 5.940 | 5.845 |
Panamera 4 | 6.185 | 6.085 | 6.155 | 6.055 |
Panamera Executive | 6.740 | 6.630 | 6.710 | 6.600 |
Panamera 4 Sport Turismo | 6.360 | 6.260 | 6.330 | 6.230 |
Panamera GTS | 11.895 | 11.695 | 11.865 | 11.665 |
Panamera GTS Sport Turismo | 11.515 | 11.320 | 11.485 | 11.290 |
Panamera Turbo S | 13.250 | 13.025 | 13.220 | 12.995 |
>>> Xem chi tiết Porsche Panamera
Giá xe Cayenne lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cayenne | 5.31 | 5.23 | 5.28 | 5.2 |
Cayenne S | 6.35 | 6.25 | 6.32 | 6.22 |
Cayenne GTS | 8.455 | 8.315 | 8.525 | 8.285 |
Cayenne Turbo | 10.28 | 10.11 | 10.25 | 10.08 |
Cayenne Coupe | 5.69 | 5.8 | 5.66 | 5.57 |
Cayenne S Coupe | 6.755 | 6.585 | 6.725 | 6.615 |
Cayenne GTS Coupe | 8.77 | 8.625 | 8.74 | 8.595 |
Cayenne Turbo Coupe | 10.82 | 10.58 | 10.790 | 10.61 |
>>> Xem chi tiết Porsche Cayenne
Giá xe Porsche cũ
Porsche được xem là thương hiệu ô tô lớn nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, sự đa dạng ở các phân khúc siêu xe thể thao, giúp cho thị thường xe ô tô Porsche cũ rất nhộn nhịp đặc biệt với các mẫu xe cũ như: Macan, Cayenne, 911, Taycan, Cayman, Boxster, Panamera …
Giá xe Porsche cũ đã qua sử dụng cũng được định giá bởi rất nhiều tiêu chí trước khi bán ra thị trường như:
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Porsche mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Giá xe Porsche cũ lăn bánh
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe Porsche theo khung thuees
Giá trị xe Porsche cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Porsche cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Porsche cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Porsche cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Porsche cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Porsche cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Thu mua xe ô tô cũ
Hệ thống tư vấn xe mới, mua bán xe ô tô Porsche cũ chuyên nghiệp sẽ tiếp nhận thông tin mẫu xe hiện tại bạn đang sử dụng, định giá dựa trên các dữ liệu cung cấp và chúng tôi sẽ đưa ra mức giá bán phù hợp với mẫu xe đó.
Sự an toàn và bảo mật thông tin của người bán sẽ là một trong những giá trị tốt mà muabanotopro mang lại cho người dùng, với cách làm việc uy tín cùng mức giá thu mua xe Porsche cũ được định giá theo sát thị trường và có thể là tốt hơn khi chúng tôi có thể kết nối trực tiếp giữa người bán và người mua thực tế.
Để có nhận được những tư vấn hữu ích hơn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn và thẩm định xe. Còn không quý khách có thể gửi thông tin liên hệ của mình lại dưới chân trang theo các chuyên mục và nội dung mình mong muốn.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Porsche cũ đã qua sử dụng
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!