Giá xe Mercedes 2025 mới nhất được niêm yết bởi Mercedes Việt Nam rất đa dạng các phân khúc xe Compact, Hathcback, Sedan, CUV, MPV, SUV. Đây đều là các mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ tính bền bỉ, sự kinh tế cùng tính năng an toàn rất cao so cùng phân khúc.
Bảng Giá Xe Mercedes Benz 2025
Bảng giá xe ô tô Mercedes | (VND) |
Mercedes C200 Avantgarde | 1.388.000.000đ |
Mercedes C200 Avantgarde Plus | 1.588.000.000đ |
Mercedes C300 AMG | 1.888.000.000đ |
Mercedes C300 1st Edition |
2.399.000.000đ |
Mercedes E180 | 1.880.000.000 |
Mercedes E200 Exclusive | 2.220.000.000 |
Mercedes E300 AMG | 2.880.000.000 |
Mercedes S450 L | 5.059.000.000đ |
Mercedes S450 L Luxury | 5.549.000.000đ |
Mercedes S 450 4MATIC | 5.039.000.000đ |
Mercedes S 450 4MATIC Luxury | 5.559.000.000đ |
Mercedes GLC 200 | 1.909.000.000đ |
Mercedes GLC 200 4MATIC | 2.189.000.000đ |
Mercedes GLC 300 4MATIC | 2.639.000.000đ |
Mercedes GLC 300 Coupe | 3.099.000.000đ |
Mercedes GLB 200 AMG | 1.658.000.000đ |
Mercedes GLB 35 4Matic | 2.228.000.000đ |
Mercedes GLE 450 4Matic | 3.899.000.000đ |
Mercedes GLE 53 Coupe | 5.188.000.000đ |
Mercedes GLE 53 4Matic Coupe | 5.999.000.000đ |
Mercedes GLS 450 4MATIC | 5.249.000.000đ |
Mercedes AMG G63 | 10.950.000.000đ |
Mercedes V 250 Luxury | 3.309.000.000đ |
Mercedes V 250 AMG | 3.669.000.000đ |
Mercedes Maybach S450 4Matic | 8.199.000.000đ |
Mercedes Maybach S680 4Matic | 15.990.000.000đ |
Mercedes Maybach GLS480 | 8.679.000.000đ |
Mercedes Maybach GLS600 | 11.999.000.000đ |
Giá xe điện Mercedes Benz | (VND) |
Mercedes EQS 480+ Sedan | 4.839.000.000đ |
Mercedes EQS 580 4Matic Sedan | 5.959.000.000đ |
Mercedes EQB 250 SUV | 2.289.000.000đ |
Mercedes EQE 500 SUV | 3.999.000.000đ |
Mercedes EQS 500 SUV | 4.999.000.000đ |
Cách chi phí lăn bánh khi xe xuống đường
Tại các khu vực khác nhau mà thuế lệ phí trước bạ, tiền biển số sẽ thay đổi phụ thuộc vào cách tính của từng tỉnh thành khác nhau. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành áp dụng mức thuế 12%, Biển 20 triệu và các tỉnh thành áp mức thấp hơn.
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá xe Mercedes C Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
C200 Avantgarde | 1.575 | 1.550 | 1.555 | 1.530 |
C200 Avantgarde Plus | 1.800 | 1.770 | 1.780 | 1.750 |
C300 AMG | 2.135 | 2.100 | 2.115 | 2.080 |
C300 1st Edition | 2.565 | 2.540 | 2.545 | 2.520 |
>>> Tìm hiểu Mercedes C Class
Giá xe Mercedes E Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
E180 | 2.125 | 2.090 | 2.105 | 2.070 |
E200 Exclusive | 2.505 | 2.465 | 2.485 | 2.445 |
E300 AMG | 3.245 | 3.190 | 3.225 | 3.170 |
>>> Tìm hiểu Mercedes E Class
Giá xe Mercedes S Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
S450 L | 5.385 | 5.335 | 5.365 | 5.315 |
S450 L Luxury | 5.900 | 5.850 | 5.880 | 5.830 |
S 450 4Matic | 5.360 | 5.315 | 5.340 | 5.295 |
S 450 4Matic Luxury | 5.915 | 5.860 | 5.895 | 5.840 |
>>> Tìm hiểu Mercedes S Class
Giá xe Mercedes GLB Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLB 200 AMG | 1.880 | 1.845 | 1.860 | 1.825 |
GLB 35 AMG 4Matic | 2.515 | 2.465 | 2.495 | 2.455 |
>>> Tìm hiểu Mercedes GLB Class
Giá xe Mercedes GLC Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLC 200 | 2.045 | 2.025 | 2.025 | 2.005 |
GLC 200 4Matic | 2.340 | 2.320 | 2.320 | 2.300 |
GLC300 4Matic | 2.820 | 2.795 | 2.800 | 2.775 |
GLC 300 Coupe | 3.305 | 3.275 | 3.285 | 3.255 |
>>> Tìm hiểu Mercedes GLC Class
Giá xe Mercedes GLE Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLE 450 4Matic | 4.390 | 4.320 | 4.360 | 4.290 |
GLE 53 Coupe | 5.830 | 5.740 | 5.800 | 5.710 |
GLE 53 4Matic Coupe | 6.740 | 6.640 | 6.700 | 6.600 |
>>> Tìm hiểu Mercedes GLE Class
Giá xe Mercedes GLS Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLS 450 4Matic | 5.900 | 5.805 | 5.870 | 5.775 |
>>> Tìm hiểu Mercedes GLS Class
Giá xe Mercedes G Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
AMG G63 | 12.285 | 12.080 | 12.255 | 12.050 |
>>> Tìm hiểu Mercedes G Class
Giá xe Mercedes V Class lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
V250 Luxury | 3.005 | 2.965 | 2.975 | 2.935 |
V250 AMG | 3.640 | 3.590 | 3.610 | 3.560 |
>>> Tìm hiểu Mercedes V Class
Giá xe Mercedes Maybach lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Maybach S450 4Matic | 9.205 | 9.050 | 9.175 | 9.020 |
Maybach S680 4Matic | 17.930 | 17.625 | 17.900 | 17.595 |
Maybach GLS480 | 9.740 | 9.580 | 9.710 | 9.550 |
Maybach GLS600 | 13.460 | 13.230 | 13.430 | 13.200 |
>>> Tìm hiểu Mercedes V Class
Giá xe Mercedes cũ
Mercedes được xem là thương hiệu ô tô lớn nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, sự đa dạng ở các phân khúc hạng sang giúp cho thị thường xe ô tô Mercedes cũ rất nhộn nhịp đặc biệt với các mẫu xe cũ như: C Class, E Class, S Class, GLB Class, GLC Class, GLE Class, GLS Class, G Class, V Class …
Giá xe Mercedes cũ đã qua sử dụng cũng được định giá bởi rất nhiều tiêu chí trước khi bán ra thị trường như:
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Mercedes mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
>>> Thủ tục mua xe Mercedes trả góp
Giá xe Mercedes cũ lăn bánh
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe Mercedes theo khung thuế
Giá trị xe Mercedes cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Mercedes cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Mercedes cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Mercedes cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Mercedes cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Mercedes cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Mercedes cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Thu mua xe ô tô cũ
Hệ thống tư vấn xe mới, mua bán xe ô tô cũ chuyên nghiệp sẽ tiếp nhận thông tin mẫu xe Mercedes hiện tại bạn đang sử dụng, định giá dựa trên các dữ liệu cung cấp và chúng tôi sẽ đưa ra mức giá bán phù hợp với mẫu xe đó.
Sự an toàn và bảo mật thông tin của người bán sẽ là một trong những giá trị tốt mà muabanotopro mang lại cho người dùng, với cách làm việc uy tín cùng mức giá thu mua xe Mercedes cũ được định giá theo sát thị trường và có thể là tốt hơn khi chúng tôi có thể kết nối trực tiếp giữa người bán và người mua thực tế.
Để có nhận được những tư vấn hữu ích hơn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn và thẩm định xe. Còn không quý khách có thể gửi thông tin liên hệ của mình lại dưới chân trang theo các chuyên mục và nội dung mình mong muốn.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mercedes cũ đã qua sử dụng
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!