Giá xe KIA 2025 mới nhất được niêm yết bởi KIA Việt Nam rất đa dạng các phân khúc xe Compact, Hathcback, Sedan, CUV, MPV, SUV. Đây đều là các mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ tính bền bỉ, sự kinh tế cùng tính năng an toàn rất cao so cùng phân khúc.
Bảng Giá Xe KIA 2025 Niêm Yết
Bảng giá xe ô tô KIA 2025 | (VND) |
Morning AT | 371.000.000đ |
Morning Premium | 399.000.000đ |
Morning X-Line | 424.000.000đ |
New Morning GT-Line |
424.000.000đ |
Soluto AT Deluxe | 439.000.000đ |
Soluto Luxury | 462.000.000đ |
K3 1.6 Luxury | 564.000.000đ |
K3 1.6 Premium | 599.000.000đ |
K3 2.0 Premium | 639.000.000đ |
K3 1.6 Turbo | 734.000.000đ |
K5 Luxury | 859.000.000đ |
K5 Premium | 904.000.000đ |
K5 GT-Line | 999.000.000đ |
Sonet Premium | 574.000.000đ |
Sonet Luxury | 549.000.000đ |
Sonet Deluxe | 519.000.000đ |
Seltos Deluxe | 599.000.000đ |
Seltos Luxury | 679.000.000đ |
Seltos Premium | 739.000.000đ |
Seltos GT-Line | 799.000.000đ |
Carens 1.5G MT |
589.000.000đ |
Carens 1.5G IVT | 629.000.000đ |
Carens 1.5G Luxury | 659.000.000đ |
Carens 1.4T Premium | 769.000.000đ |
Carens 1.4T Signature | 789.000.000đ |
Sportage 2.0G Luxury | 879.000.000đ |
Sportage 2.0G Premium | 909.000.000đ |
Sportage 2.0G Signature X | 969.000.000đ |
Sportage 2.0G Signature | 979.000.000đ |
Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.049.000.000đ |
Sportage 2.0D Signature | 1.059.000.000đ |
Sportage 1.6T Signature X-Line | 1.049.000.000đ |
Sportage 1.6T Signature | 1.059.000.000đ |
Sorento 2.2D Luxury | 1.129.000.000 đ |
Sorento 2.2D Premium | 1.249.000.000 đ |
Sorento 2.2D Signature | 1.269.000.000 đ |
Sorento 2.5G Premium | 1.149.000.000 đ |
Sorento 2.5G Signature | 1.179.000.000 đ |
Sorento HEV Premium | 1.399.000.000 |
Sorento HEV Signature | 1.499.000.000 |
Sorento PHEV Premium | 1.599.000.000 |
Sorento PHEV Signature | 1.699.000.000 |
Carnival 2.2D Luxury 8S | 1.299.000.000đ |
Carnival 2.2D Premium 8S | 1.479.000.000đ |
Carnival 2.2D Premium 7S | 1.519.000.000đ |
Carnival 2.2D Signature 7S | 1.589.000.000đ |
Cách chi phí lăn bánh khi xe xuống đường
Tại các khu vực khác nhau mà thuế lệ phí trước bạ, tiền biển số sẽ thay đổi phụ thuộc vào cách tính của từng tỉnh thành khác nhau. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành áp dụng mức thuế 12%, Biển 20 triệu và các tỉnh thành áp mức thấp hơn.
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá xe KIA Morning lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Morning AT | 435 | 430 | 415 | 410 |
Morning Premium | 475 | 470 | 455 | 450 |
Morning X-Line/ GT-Line | 490 | 485 | 470 | 465 |
>>> Xem chi tiết KIA Morning
Giá xe KIA Soluto lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Soluto MT | 435 | 430 | 415 | 410 |
Soluto MT Deluxe | 470 | 465 | 450 | 445 |
Soluto AT Deluxe | 495 | 490 | 475 | 470 |
Soluto Luxury | 535 | 530 | 515 | 510 |
>>> Xem chi tiết KIA Soluto
Giá xe KIA K3 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
K3 MT Deluxe | 635 | 630 | 615 | 610 |
K3 Luxury | 680 | 675 | 660 | 655 |
K3 Premium | 710 | 705 | 790 | 685 |
K3 2.0 Premium | 750 | 745 | 730 | 725 |
K3 1.6 Turbo | 825 | 810 | 805 | 790 |
>>> Xem chi tiết KIA K3
Giá xe KIA K5 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
K5 Luxury | 935 | 925 | 915 | 905 |
K5 Premium | 985 | 980 | 965 | 960 |
K5 GT-Line | 1.080 | 1.070 | 1.060 | 1.050 |
>>> Xem chi tiết KIA K5
Giá xe KIA Sonet lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sonet Premium | 635 | 630 | 615 | 610 |
Sonet Luxury | 605 | 600 | 595 | 580 |
Sonet Deluxe | 570 | 565 | 550 | 545 |
>>> Xem chi tiết KIA Sonet
Giá xe KIA Seltos lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Seltos Deluxe | 690 | 680 | 670 | 660 |
Seltos Luxury | 780 | 770 | 760 | 750 |
Seltos Premium | 850 | 835 | 830 | 815 |
Seltos GT-Line | 915 | 900 | 895 | 880 |
>>> Xem chi tiết KIA Seltos
Giá xe KIA Carens lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Carens 1.5G MT | 645 | 640 | 625 | 620 |
Carens 1.5G IVT | 690 | 685 | 670 | 665 |
Carens 1.5G Luxury | 720 | 715 | 700 | 695 |
Carens 1.4T Premium | 835 | 830 | 815 | 810 |
Carens 1.4T Signature | 860 | 850 | 840 | 830 |
>>> Xem chi tiết KIA Carens
Giá xe KIA Sportage lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sportage 2.0G Luxury | 950 | 945 | 930 | 925 |
Sportage 2.0G Premium | 985 | 980 | 965 | 960 |
Sportage 2.0G Signature X | 1.050 | 1.040 | 1.030 | 1.020 |
Sportage 2.0G Signature | 1.060 | 1.050 | 1.040 | 1.030 |
Sportage 2.0D Signature X | 1.130 | 1.125 | 1.110 | 1.105 |
Sportage 2.0D Signature | 1.140 | 1.135 | 1.120 | 1.115 |
Sportage 1.6T Signature X | 1.130 | 1.125 | 1.110 | 1.105 |
Sportage 1.6T Signature | 1.140 | 1.135 | 1.120 | 1.115 |
>>> Xem chi tiết KIA Sportage
Giá xe KIA Sorento lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sorento 2.2D Luxury | 1.220 | 1.210 | 1.200 | 1.190 |
Sorento 2.2D Premium | 1.345 | 1.335 | 1.325 | 1.315 |
Sorento 2.2D Signature |
1.365 | 1.355 | 1.345 | 1.335 |
Sorento 2.5G Premium | 1.240 | 1.230 | 1.220 | 1.210 |
Sorento 2.5G Signature | 1.270 | 1.260 | 1.250 | 1.240 |
Sorento HEV Premium | 1.505 | 1.490 | 1.485 | 1.470 |
Sorento HEV Signature | 1.610 | 1.595 | 1.590 | 1.575 |
Sorento PHEV Premium | 1.715 | 1.700 | 1.695 | 1.680 |
Sorento PHEV Signature | 1.820 | 1.805 | 1.800 | 1.785 |
>>> Xem chi tiết KIA Sorento
Giá xe KIA Carnival lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Carnival Luxury 8S | 1.400 | 1.390 | 1.380 | 1.370 |
Carnival Premium 8S | 1.590 | 1.580 | 1.570 | 1.560 |
Carnival Premium 7S | 1.630 | 1.620 | 1.610 | 1.600 |
Carnival Signature 7S | 1.705 | 1.690 | 1.685 | 1.670 |
>>> Xem chi tiết KIA Carnival
Giá xe KIA cũ
KIA được xem là thương hiệu ô tô lớn nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, sự đa dạng ở các phân khúc giúp cho thị thường xe ô tô KIA cũ rất nhộn nhịp đặc biệt với các mẫu xe cũ như: Morning, Soluto, Cerato, K3, K5, Optima, Sonet, Seltos, Carnival, Sedona …
Giá xe KIA cũ đã qua sử dụng cũng được định giá bởi rất nhiều tiêu chí trước khi bán ra thị trường như:
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe KIA mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
>>> Thủ tục mua xe KIA trả góp
Giá xe KIA cũ lăn bánh
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe KIA theo khung thuees
Giá trị xe KIA cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô KIA cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô KIA cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô KIA cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô KIA cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô KIA cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô KIA cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Thu mua xe ô tô cũ
Hệ thống tư vấn xe mới, mua bán xe ô tô KIA cũ chuyên nghiệp sẽ tiếp nhận thông tin mẫu xe hiện tại bạn đang sử dụng, định giá dựa trên các dữ liệu cung cấp và chúng tôi sẽ đưa ra mức giá bán phù hợp với mẫu xe đó.
Sự an toàn và bảo mật thông tin của người bán sẽ là một trong những giá trị tốt mà muabanotopro mang lại cho người dùng, với cách làm việc uy tín cùng mức giá thu mua xe KIA cũ được định giá theo sát thị trường và có thể là tốt hơn khi chúng tôi có thể kết nối trực tiếp giữa người bán và người mua thực tế.
Để có nhận được những tư vấn hữu ích hơn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn và thẩm định xe. Còn không quý khách có thể gửi thông tin liên hệ của mình lại dưới chân trang theo các chuyên mục và nội dung mình mong muốn.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô KIA cũ đã qua sử dụng
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!