Giá xe Hyundai 2025 mới nhất được niêm yết bởi Hyundai Thành Công rất đa dạng các phân khúc xe Compact, Hathcback, Sedan, CUV, MPV, SUV. Đây đều là các mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ tính bền bỉ, sự kinh tế cùng tính năng an toàn rất cao so cùng phân khúc.
Bảng Giá Xe Hyundai 2025 Niêm Yết
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2025 | (VND) |
Grand I10 Base Hatchback | 360.000.000 |
Grand I10 MT Hatchback | 405.000.000 |
Grand I10 AT Hatchback | 435.000.000 |
Grand I10 Base Sedan | 380.000.000 |
Grand I10 MT Sedan | 425.000.000 |
Grand I10 AT Sedan | 455.000.000 |
Accent MT | 439.000.000đ |
Accent AT | 489.000.000đ |
Accent Đặc Biệt | 529.000.000đ |
Accent Cao Cấp | 469.000.000đ |
Elantra Tiêu Chuẩn | 599.000.000đ |
Elantra Đặc Biệt | 669.000.000đ |
Elantra Cao Cấp | 729.000.000đ |
Elantra N-Line | 799.000.000đ |
Venue | 539.000.000đ |
Venue Đặc Biệt | 579.000.000đ |
Creta Tiêu Chuẩn | 599.000.000đ |
Creta Đặc Biệt | 650.000.000đ |
Creta Cao Cấp | 699.000.000đ |
Stargazer Tiêu Chuẩn |
489.000.000đ |
Stargazer X | 559.000.000đ |
Stargazer X Cao Cấp | 599.000.000đ |
Custin Tiêu Chuẩn | 850.000.000đ |
Custin Đặc Biệt | 945.000.000đ |
Custin Cao Cấp | 999.000.000đ |
Santafe Exclusive | 1.069.000.000đ |
Santafe Prestige | 1.210.000.000đ |
Santafe Calligraphy 6/7 chỗ | 1.315.000.000đ |
Santafe Calligraphy Turbo | 1.365.000.000đ |
Tucson Tiêu Chuẩn | 769.000.000đ |
Tucson Đặc Biệt | 839.000.000đ |
TucsonT-GDI | 869.000.000đ |
Tucson Dầu | 899.000.000đ |
Palisade Exclusive 7 chỗ |
1.469.000.000đ |
Palisade Exclusive 6 chỗ | 1.479.000.000đ |
Palisade Prestige 7 chỗ | 1.559.000.000đ |
Palisade Prestige 6 chỗ | 1.580.000.000đ |
Cách chi phí lăn bánh khi xe xuống đường
Tại các khu vực khác nhau mà thuế lệ phí trước bạ, tiền biển số sẽ thay đổi phụ thuộc vào cách tính của từng tỉnh thành khác nhau. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành áp dụng mức thuế 12%, Biển 20 triệu và các tỉnh thành áp mức thấp hơn.
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá Xe Hyundai Grand I10 Hatchback lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Grand I10 Base | 405 | 400 | 385 | 380 |
Grand I10 MT | 455 | 450 | 435 | 430 |
Grand I10 AT | 485 | 480 | 465 | 460 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback
Giá Xe Hyundai Grand I10 Sedan lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Grand I10 Sedan base | 425 | 420 | 405 | 400 |
Grand I10 Sedan MT | 475 | 470 | 455 | 450 |
Grand I10 Sedan AT | 505 | 500 | 485 | 480 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan
Giá Xe Hyundai Accent lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Accent MT | 510 | 505 | 490 | 485 |
Accent AT | 570 | 560 | 550 | 540 |
Accent Đặc Biệt | 615 | 605 | 595 | 585 |
Accent Cao Cấp | 660 | 650 | 640 | 630 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Accent
Giá Xe Hyundai Elantra lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Elantra Tiêu Chuẩn | 655 | 650 | 635 | 630 |
Elantra Đặc Biệt | 730 | 725 | 710 | 705 |
Elantra Cao Cấp | 795 | 790 | 775 | 770 |
Elantra N-Line | 870 | 865 | 850 | 845 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Elantra
Giá Xe Hyundai Venue lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Venue | 620 | 610 | 600 | 590 |
Venue Đặc Biệt | 670 | 660 | 650 | 640 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Venue
Giá Xe Hyundai Creta lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Creta Tiêu Chuẩn | 690 | 680 | 670 | 660 |
Creta Đặc Biệt | 750 | 740 | 730 | 720 |
Creta Cao Cấp | 805 | 790 | 780 | 770 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Creta
Giá Xe Hyundai Stargazer lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Stargazer Tiêu Chuẩn | 570 | 560 | 550 | 540 |
Stargazer X | 645 | 635 | 625 | 615 |
Stargazer X Cao Cấp | 690 | 680 | 670 | 660 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Stargazer
Giá Xe Hyundai Custin lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Custin Tiêu Chuẩn | 920 | 915 | 900 | 895 |
Custin Đặc Biệt | 1.020 | 1.015 | 1.000 | 995 |
Custin Cao Cấp | 1.080 | 1.070 | 1.060 | 1.050 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Custin
Giá Xe Hyundai Tucson lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Tucson Tiêu chuẩn | 835 | 830 | 815 | 810 |
Tucson Đặc Biệt | 910 | 905 | 890 | 885 |
Tucson 1.6 T-GDI | 940 | 935 | 920 | 915 |
Tucson Dầu | 975 | 965 | 955 | 945 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Tucson
Giá Xe Hyundai Santafe lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Santafe Exclusive | 1.150 | 1.140 | 1.130 | 1.120 |
Santafe Prestige | 1.300 | 1.290 | 1.280 | 1.270 |
Santafe Calligraphy 6/7 chỗ | 1.410 | 1.400 | 1.390 | 1.380 |
Santafe Calligraphy Turbo | 1.470 | 1.460 | 1.450 | 1.440 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
Giá Xe Hyundai Palisade lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Palisade Exclusive 7 chỗ | 1.580 | 1.565 | 1.560 | 1.545 |
Palisade Exclusive 6 chỗ | 1.590 | 1.575 | 1.570 | 1.555 |
Palisade Prestige 7 chỗ | 1.675 | 1.660 | 1.655 | 1.640 |
Palisade Prestige 6 chỗ | 1.695 | 1.680 | 1.675 | 1.660 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Palisade
Xe điện Hyundai Ioniq 5 Giá lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Ioniq 5 Exclusive | 1.480 | 1.480 | 1.460 | 1.460 |
Ioniq 5 Prestige | 1.330 | 1.330 | 1.310 | 1.310 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5
Giá xe Hyundai cũ
Hyundai được xem là thương hiệu ô tô lớn nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, sự đa dạng ở các phân khúc giúp cho thị thường xe ô tô Hyundai cũ rất nhộn nhịp đặc biệt với các mẫu xe cũ như: Creta, Grand I10, Accent, Elantra, Tucson, Satafe …
Giá xe Hyundai cũ đã qua sử dụng cũng được định giá bởi rất nhiều tiêu chí trước khi bán ra thị trường như:
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Hyundai mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
>>> Thủ tục mua xe Hyundai trả góp
Giá xe Hyundai cũ lăn bánh
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe Hyundai theo khung thuế
Giá trị xe Hyundai cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Thu mua xe ô tô cũ
Hệ thống tư vấn xe mới, mua bán xe ô tô Hyundai cũ chuyên nghiệp sẽ tiếp nhận thông tin mẫu xe hiện tại bạn đang sử dụng, định giá dựa trên các dữ liệu cung cấp và chúng tôi sẽ đưa ra mức giá bán phù hợp với mẫu xe đó.
Sự an toàn và bảo mật thông tin của người bán sẽ là một trong những giá trị tốt mà muabanotopro mang lại cho người dùng, với cách làm việc uy tín cùng mức giá thu mua xe Hyundai cũ được định giá theo sát thị trường và có thể là tốt hơn khi chúng tôi có thể kết nối trực tiếp giữa người bán và người mua thực tế.
Để có nhận được những tư vấn hữu ích hơn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn và thẩm định xe. Còn không quý khách có thể gửi thông tin liên hệ của mình lại dưới chân trang theo các chuyên mục và nội dung mình mong muốn.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Hyundai cũ đã qua sử dụng
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!