Vinfast VF3 2025 được bán ra với các gói tùy chọn thuê Pin và mua đứt Pin như: chọn thuê pin theo tháng với chi phí 900.000 đồng cho quãng đường di chuyển dưới 1.500 km hoặc 1,2 triệu đồng cho quãng đường di chuyển 1.500-2.500 km và tùy chọn 2 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển trên 2.500 km.
Giá xe Vinfast VF3 2025
- Giá xe Vinfast VF3 – 235.000.000đ (Thuê Pin)
- Giá xe Vinfast VF3 – 315.000.000đ (Mua Pin)
Giá xe Vinfast VF3 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
VF3 (Thuê Pin) | 245 | 245 | 260 | 260 |
VF3 (Mua Pin) | 325 | 325 | 340 | 340 |
Lưu ý: Các dòng ô tô điện nhận ưu đãi giảm thuế trước bạ theo Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/1/2022, ô tô điện chạy pin có mức thu lệ phí trước bạ lần đầu là 0% trong vòng 3 năm, áp dụng từ ngày 1/3/2022. Trong 2 năm tiếp theo, mức thu này sẽ bằng 50% so với mức thu của các loại xe xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi
Hình ảnh ô tô điện Vinfast VF3 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Vinfast VF 3 |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.190 x 1.679 x 1.622 |
Dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Khoảng sáng gầm xe | 191 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Dung lượng Pin | 18,64 kWh |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 210 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 43 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 110 |
Tăng tốc 0 – 50km/ h | 5,3 giây |
Thời gian sạc nhanh nhất | 36 phút (10% – 70%) |
Thời gian nạp bình thường | 16 giờ |
Dẫn động | Cầu Trước |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 16 inch |
Hệ thống treo trước | Đa điểm kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
>>> Thông tin VF3 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Vinfast VF3 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe VF 3 siêu lướt, VF 3 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Vinfast trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh VF 3 cũ đang cập nhật …
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Vinfast 3 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Vinfast 3 cũ – Giá xe VF 3 cũ
Giá xe Vinfast 3 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu VF 3 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe VF 3 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Vinfast mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Vinfast VF3 mới – VF3 Cũ trả góp
Mua xe Vinfast VF3 mới hay VF 3 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Vinfast và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua VF3 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe VF3 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Vinfast niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Vinfast 5 | 170 – 200 |
Mua xe VF 3 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe VF3 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Vinfast cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Vinfast VF3 mới, VF 3 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe VF 3 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe VF 3 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe VF 3 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe VF 3 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe VF 3 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe VF3 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.