Vinfast Fadil 2023 dòng ô tô cỡ nhỏ đang chiếm thị phần lớn nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam nhờ các chính sách hỗ trợ giá bán giúp Fadil có giá lăn bánh rất rẻ so với các đối thủ cạnh tranh chính: Morning, I10, Wigo, Brio … Đây cũng là mẫu xe được trang bị khối động cơ lớn nhất cùng hộp số vô cấp giúp xe vận hành mượt mà, tăng tốc tốt.
Có doanh số bán ra rất khủng hàng tháng chính vị vậy Fadil đã qua sử dụng cũng là một thị trường vô cùng sôi động với những khách hàng yêu xe cũ khi chỉ phải đầu tư mức tài chính ban đầu vô cùng nhỏ.
Giá xe Vinfast Fadil 2023
- Giá xe Vinfast Fadil Tiêu Chuẩn 2023 – 382.500.000đ
- Giá xe Vinfast Fadil Nâng Cao 2023 – 413.100.000đ
- Giá xe Vinfast Fadil Cao Cấp 2023 – 449.100.000đ
Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Fadil Tiêu Chuẩn | 405 | 400 | 385 | 380 |
Fadil Nâng Cao | 440 | 435 | 420 | 415 |
Fadil Cao Cấp | 480 | 475 | 460 | 455 |
Lưu ý: Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh có thể giảm rất sâu do chính sách Voucher, Giảm giá đại lý, Giảm giá hãng …
Hình ảnh Vinfast Fadil Tiêu Chuẩn 2023
Hình ảnh Vinfast Fadil Nâng 2023
Tính năng Fadil 2023
- Hệ thống chiếu sáng Halogen & Dải LED ban ngày
- Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 & 6 loa
- Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
- Màn hình đa thông tin
- Ghế da tổng hợp
Màu sắc xe Fadil
Thông số xe Fadil
Thông số | Vinfast Fadil |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 |
Khối lượng không tải (kg) | 992 |
Động cơ 1.4L | động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>> Thông tin Fadil mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Vinfast Fadil Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Fadil siêu lướt, Fadil cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Vinfast trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Fadil 2021 đã qua sử dụng
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Vinfast Fadil cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Fadil cũ – Giá xe Fadil cũ
Giá xe Vinfast Fadil cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Fadil cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Fadil cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Vinfast mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Fadil mới – Fadil Cũ trả góp
Mua xe Vinfast Fadil mới hay Fadil cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Vinfast và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Fadil trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Fadil mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Vinfast niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Vinfast | 350 – 390 | |
Vinfast |
Mua xe Fadil cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Fadil cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Vinfast cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Fadil mới, Fadil Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Fadil xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Fadil mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Fadil cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Fadil siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Fadil mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Fadil cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.