Toyota Tây Ninh nằm trong hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Toyota chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Toyota Tây Ninh
Đại lý Toyota Tây Ninh là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Toyota mới nhất hiện nay như: Wigo, Yaris, Vios, Altis, Camry, Raize, Cross, Rush, Innova, Fortuner, Prado, Alphard, Cruiser, Hilux … chính hãng. Các dòng xe Toyota mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Tây Ninh nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Toyota mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô Toyota | (VND) |
Wigo MT | 405.000.000 |
Wigo AT | 360.000.000 |
Yaris G | 684.000.000 |
Vios E MT (3 túi khí) | 479.000.000 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 528.000.000 |
Vios G (7 túi khí) | 592.000.000 |
Altis G | 719.000.000 |
Altis V | 765.000.000 |
Altis HEV | 860.000.000 |
Camry 2.0 G | 1.105.000.000 |
Camry 2.0 Q | 1.220.000.000 |
Camry 2.5 Q | 1.405.000.000 |
Camry Hybrid | 1.495.000.000 |
Raize (đỏ, đen) | 552.000.000 |
Raize (sơn nóc đen) | 560.000.000 |
Raize (trắng ngọc trai nóc đen) | 563.000.000 |
Yaris Cross |
730.000.000 |
Yaris Cross Hybrid | 838.000.000 |
Corolla Cross HV | 955.000.000 |
Corolla Cross V | 860.000.000 |
Corolla Cross G | 755.000.000 |
Avanza MT | 558.000.000 |
Avanza AT | 598.000.000 |
Veloz CVT | 658.000.000 |
Veloz Top | 698.000.000 |
Innova E | 755.000.000 |
Innova G | 870.000.000 |
Venturer GS | 885.000.000 |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.026.000.000 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.229.000.000 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT | 1.319.000.000 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.118.000.000 |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.434.000.000 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.259.000.000 |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.470.000.000 |
Alphard | 4.370.000.000 |
Prado VX | 2.628.000.000 |
Land Cruiser 300 | 4.286.000.000 |
Hilux 4×2 AT | 852.000.000 |
Hilux 4×4 AT | 980.000.000 (dự kiến) |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Toyota đang bán
Chi phí lăn bánh xe Toyota mới tại Tây Ninh
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Toyota Tây Ninh
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Tây Ninh. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ
Toyota Tây Ninh có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Tây Ninh cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Tây Ninh còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Tây Ninh còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe Toyota đang bán tại Việt Nam
Mua xe Toyota Wigo
Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.
Toyota Wigo | 1.2 AT – 1.2 MT |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 3660 x 1600 x 1520 |
Khoảng sáng gầm xe | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4600 |
Trọng lượng không tải | 860 |
Dung tích bình nhiên liệu | 33 |
>>> Xem ngay Toyota Wigo
Mua xe Toyota Yaris
Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.
Toyota | Yaris G CVT |
D x R x C | 4115 x 1730 x 1475 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 1120 |
Trọng lượng toàn tải | 1550 |
>>> Xem ngay Toyota Yaris
Mua xe Toyota Vios
Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.
Thông số Vios | GRD | 1.5G (CVT) | 1.5E (CVT) | 1.5E (MT) |
D x R x C (mm) | 4425 x 1730×1475 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 | 1105 | 1075 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
>>> Xem ngay Toyota Vios
Mua xe Toyota Altis
Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.
Thông số | Altis Xăng | Altis Hybrid |
Kích thước tổng thể (mm) | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1455 |
Dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1345 | 1430 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1740 | 1830 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Dung tích động cơ | 1798 | 1798 |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 138/6.400 | 97/5200 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 172/4.000 | 142/3600 |
Công suất động cơ điện (HP/rpm) | – | 53 |
Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm) | – | 163 |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Mâm/lốp xe | 225/45R17 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
Trong đô thị | 9.4L | 4.3L |
Ngoài đô thị | 5.4L | 4.6L |
Kết hợp | 6.8L | 4.5L |
>>> Xem ngay Toyota Altis
Mua xe Toyota Camry
Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.
Thông số Toyota Camry | 2.0 G | 2.5 Q | Hybrid |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | ||
Dài cơ sở (mm) | 2825 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | ||
Động Cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 170/6.500 | 207/6.000 | 176/ 5700 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 1206/4,600 | 250/4,100 | 221/ 3600
– 5200 |
Công suất Motor điện (HP/rpm) | – | – | 88 |
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm) | – | – | 202 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 200 | 210 | |
Hộp số | CVT/ 8AT | ||
Chế độ lái | – | Eco/ Normal/ Sport | Eco/ Normal/ Sport |
Mâm/lốp xe | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 |
>>> Xem ngay Toyota Camry
Mua xe Toyota Raize
Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.
Thông số | Toyota Raize |
Kích thước DxRxC (mm) | 3995 x 1695 x 1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4900 |
Trọng lượng không tải | 1050 kg |
Động cơ | Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp |
Dung tích xy lanh | 996 cc |
Công suất cực đại (hp) | 98 / 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút |
Hộp số | CVT |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn |
Mâm lốp | 195/65R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 lít |
>>> Xem ngay Toyota Raize
Mua xe Toyota Yaris Cross
Thông số | Yaris Cross | Yaris Cross HEV |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4310 x 1770 x 1655 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1525/1520 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1175 | 1285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1575 | 1705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 471 | 466 |
Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VEX |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng + Điện |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (78) 105 @ 6000 | (67) 90 @ 5500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 138 @ 4200 | 121 @ 4000-4800 |
Công suất Mô tơ điện ((KW)HP) | Không có | (59)79 |
Mô men Mô tơ điện (Nm) | Không có | 141 |
Trong đô thị | 7.41 | 3.56 |
Ngoài đô thị | 5.1 | 3.93 |
Kết hợp | 5.95 | 3.8 |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số tự động vô cấp kép | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) | |
Treo trước | MarPherson với thanh cân bằng | |
Treo Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Kích thước lốp | 215/55R18 | |
Phanh | Đĩa |
>>> Xem ngay Toyota Yaris Cross
Mua xe Toyota Corolla Cross
Thông số Toyota Cross | HV | V | G |
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm | 4460 x 1825 x1620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1410 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Động cơ xăng | 2ZR-FXE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | ||
Tỉ số nén | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 142/3600 | ||
Công suất Động cơ điện | 53 | ||
Mô men xoắn tối đa | 163 | ||
Ắc quy Hybrid | Kim loại niken | ||
Chế độ lái | Bình thường / Công suất / Sinh thái | Không | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | ||
Hệ thống treo Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Khung xe | TNGA | ||
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện | ||
Lốp dự phòng | Hợp kim | ||
Kích thước lốp | 225 / 50R18 | 215 / 60R17 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh Trước/ sau | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Trong đô thị (L/100km) | 3.7 | 10.3 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.5 | 6.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 4.2 | 7.6 |
>>> Xem ngay Toyota Cross
Mua xe Toyota Avanza
Thông số | Avanza AT | Avanza MT |
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm | 4190 x 1660 x 1695 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1425/1435 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 4.7 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1155 | 1125 |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1700 | 1680 |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 | |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 1NR-VE (1.3L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1329 |
Công suất tối đa | (77)105@6000 | (70)/95@6000 |
Mô men xoắn tối đa | 136@4200 | 121@4200 |
Khả năng tăng tốc | 160 | 160 |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước | |
Số tự động | 5MT | 4AT |
Trợ lực tay lái | Điện | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 185/65R15 | 185/70R14 |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt 13″ | |
Phanh Sau | Tang trống | |
Ngoài đô thị | 5.44 l | 5.7 |
Kết hợp | 6.12 | 6.5 |
Trong đô thị | 7.24 | 7.9 |
>>> Xem ngay Toyota Avanza
Mua xe Toyota Veloz
Thông số xe Toyota Veloz | |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.5 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 105/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 137/2400 – 4000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |
Hệ thống treo Trước | Mc Pherson |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Loại vành | Hợp kim nhôm |
Kích thước lốp | 205/60R17 |
Phanh Trước | Đĩa |
Phanh Sau | Đĩa |
>>> Xem ngay Toyota Veloz
Mua xe Toyota Innova
Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.
Toyota | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 | |
Chiều dài cơ sở | 2750 | |
Khoảng sáng gầm xe | 178 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | |
Trọng lượng không tải | 1720-1725 | 1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải | 2370 | 2330 |
>>> Xem ngay Toyota Innova
Mua xe Toyota Fortuner
Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.
Thông số xe | Fortuner |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 |
Khoảng sáng gầm xe | 219 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 |
>>> Xem ngay Toyota Fortuner
Mua xe Toyota Prado
Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.
D x R x C | mm x mm x mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
>>> Xem ngay Toyota Prado
Mua xe Toyota Granvia
Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.
Thông số xe | Toyota Granvia |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5265 x 1950 x 1990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3210 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2635-2730 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2755 |
Tỉ số nén | 15,6 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 130(201)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 450@1600-2400 |
Mua xe Toyota Alphard
Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.
D x R x C | mm x mm x mm | 4915 x 1850 x 1890 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3000 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2140 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2665 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 75 |
>>> Xem ngay Toyota Alphard
Mua xe Toyota Land Cruiser
Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.
D x R x C | mm x mm x mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
>>> Xem ngay Toyota Cruiser
>>> Xem ngay Toyota Hilux
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!