Toyota Innova Cross 2025 thế hệ mới vẫn được xem là mẫu MPV chuyên chở tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt. Sở hữu kích thước lớn, Innova được phần lớn các khách hàng doanh nghiệp, vận tải hành khách, taxi, gia đình lựa chọn cho việc di chuyển đông người một cách thoải mái nhất.
Ở thế hệ mới này, Toyota đã áp dụng nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA-C) trên Innova 2025. Cùng với đó là động cơ xăng 2.0 lít (M20A-FKS) cho công suất tăng 172 Hp và momen 205 Nm. Cùng với đó là các tiện ích cao cấp như cửa sổ trời, cốp điện, camera 360, phanh tay điện tử, đèn pha LED, an toàn TSS …
Giá xe Toyota Innova Cross 2025
- Giá xe Toyota Innova Cross – 810.000.000đ
- Giá xe Toyota Innova Cross HEV – 990.000.000đ
Innova Cross Giá lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Innova Cross | 930 | 915 | 910 | 895 |
Innova Cross HEV | 1.130 | 1.110 | 1.110 | 1.090 |
Hình ảnh Toyota Innova Cross 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Toyota Innova Cross |
Số chỗ | 8 |
Xuất xứ | Indonesia |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4755 x 1845 x 1790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,67 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 52 |
Loại động cơ | Động cơ M20A-FKS |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (kW (HP)/vòng/phút) | 128 (172)/6600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 205/4500-4900 |
Các chế độ lái | Tiết kiệm nhiên liệu/Bình thường |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Mc Pherson/Torsion Beam |
Vành & lốp xe | 215/60R17 |
Phanh (Trước/Sau) | Đĩa/Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |
Ngoài đô thị | 6,3 |
Kết hợp | 7,2 |
Trong đô thị | 8,7 |
>> Thông tin Innova Cross mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Toyota Innova Cross Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Innova Cross siêu lướt, Innova Cross cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Toyota trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Toyota Innova Cross cũ
Chờ cập nhật …
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Toyota Innova Cross cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Innova Cross cũ – Giá xe Innova Cross cũ
Giá xe Toyota Innova Cross cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Innova Cross cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Innova Cross cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Innova Cross mới – Innova Cross Cũ trả góp
Mua xe Toyota Innova Cross mới hay Innova Cross cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Innova Cross trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Innova Cross mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Toyota niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Innova Cross | 290 – 330 |
Mua xe Innova Cross cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Innova Cross cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Innova Cross mới, Innova Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Innova Cross xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Innova Cross mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Innova Cross cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Innova Cross siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Innova Cross mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Innova Cross cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.