Mua bán xe Toyota Fortuner 4×2 AT 2021 cũ
Toyota Fortuner 2021 4×2 AT phiên bản máy xăng màu trắng ngọc trai nhận được sự quan tâm rất lớn từ các khách hàng cá nhân, gia đình nhờ sự di chuyển êm ái, trải nghiệm tăng tốc tốt hơn so với máy dầu. Mẫu SUV 7 chỗ này cũng được định giá rất rẻ so với lúc mới khi mà xe cũng khá kén chọn người dùng.
>>> Tìm kiếm thêm Toyota Fortuner cũ & các dòng sản phẩm khác
Thông tin Toyota Fortuner Mới
- Giá xe Fortuner 4×2 MT – 995 triệu
- Giá xe Fortuner 4×2 AT – 1.080 tỷ
- Giá xe Fortuner 4×4 AT – 1.388 tỷ
- Giá xe Fortuner Legender 4×2 AT – 1.195 tỷ
- Giá xe Fortuner Legender 4×4 AT – 1.426 tỷ
- Giá xe Fortuner 4×2 AT – 1.154 tỷ (máy xăng)
- Giá xe Fortuner 4×4 AT – 1.244 tỷ (máy xăng)
Giá xe Fortuner lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm. Tại các tỉnh thành khác nhau giá xe có chút chênh lệch nhẹ.
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.055 | 1.050 | 1.035 | 1.030 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.315 | 1.295 | 1.295 | 1.275 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.415 | 1.395 | 1.395 | 1.375 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.145 | 1.135 | 1.125 | 1.115 |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.470 | 1.460 | 1.450 | 1.440 |
Fortuner 4×2 AT Legender | 1.270 | 1.260 | 1.250 | 1.240 |
Fortuner 4×4 AT Legender | 1.510 | 1.500 | 1.490 | 1.480 |
Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 MT
Đặc điểm Fortuner 4×2 MT
- Hệ thống chiếu sáng full LED
- Gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện/ tích hợp báo rẽ
- Ghế nỉ chỉnh cơ 6 hướng, điều hòa dạng cơ, chìa khóa điện
- Vô lăng Urethane tích hợp âm thanh, chỉnh màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
- Gương chiếu hậu 2 chế độ ngày và đêm
- DVD 7 inch/ 6 Loa
Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 AT
Đặc điểm Fortuner 4×2 AT
- Hệ thống chiếu sáng full LED
- Gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện/ tích hợp báo rẽ
- Ghế da chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh
- Vô lăng Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, chỉnh màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số
- Gương chiếu hậu tự động
- DVD 7 inch/ 6 Loa đối với máy dầu/ Màn hình cảm ứng 8 inch với máy xăng
- Cửa sổ điều chỉnh điện tự động tất cả các cánh
Hình ảnh Toyota Fortuner 4×4 AT
Đặc điểm Fortuner 4×4 AT
- Đủ các trang thiết bị trên phiên bản Fortuner 4x2AT
- Camera 360/ Đá cốp/ Màn hình cảm ứng 8” / 11 loa JBL
- Tính năng an toàn TSS
Hình ảnh Toyota Fortuner Legender
Đặc điểm Fortuner Legender
- Đủ các trang thiết bị trên phiên bản Fortuner 4x4AT
- Đèn phía trước Full LED 3 bóng chiếu, có dải LED chào mừng
- Thiết kế mới ngoại thất cản trước, cản sau, lưới tản nhiệt, hốc gió
- Thông số lốp, mâm đúc: 265/60R18
Màu sắc Toyota Fortuner
Thông số xe Toyota Fortuner
Thông số xe Fortuner | Xăng | Dầu |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 | |
Chiều dài cơ sở | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe | 219 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | |
Trọng lượng không tải | 2030 | 1865 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 | 2500 |
Loại động cơ | 2TR-FE | 2GD-FTV |
Dung tích công tác | 2694 | 2393 |
Công suất tối đa | 164/5200 | 148/3400 |
Mô men xoắn tối đa | 245/4000 | 400/1600 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa | |
Trong đô thị | 13.3 | 8.6 |
Ngoài đô thị | 9.1 | 6.2 |
Kết hợp | 10.7 | 7.1 |
>>> Thông tin Fortuner mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán Fortuner 2021 – Giá xe Fortuner cũ
Giá xe Toyota Fortuner 2021 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Fortuner 2021 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Fortuner 2021 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Tư vấn chất lượng Toyota Fortuner 2021
Hệ thống muabanotopro có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, Muabanotopro còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Chúng tôi cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
Trước khi giao dịch, người mua sẽ được thẩm định kỹ càng Toyota Fortuner 2021 tại các showroom chính hãng trên toàn quốc và qua các đơn vị tư nhân chuyên đánh giá chất lượng xe đã qua sử dụng.
Chi Phí Sang Tên Toyota Fortuner 2021
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Fortuner cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Fortuner cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Fortuner cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Fortuner cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Fortuner cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Fortuner cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Fortuner 2021 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Fortuner mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Fortuner cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Fortuner 2021 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Fortuner 2021 | |
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Mua xe Toyota Fortuner 2021 trả góp?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Fortuner cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Fortuner cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
>>> Thủ tục mua xe Toyota đã qua sử dụng trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.