Toyota Camry 2025 mẫu sedan D cỡ lớn có doanh số bán ra ổn định nhất trong suốt hơn 1 thập kỷ qua tại thị trường Việt Nam. Trong phân khúc này, Camry gần như vẫn độc bá so với: Mazda Mazda6, Honda Accord, KIA K5 … Được bán ra tới 4 phiên bản trong đó có 2 phiên bản dung tích 2.0, 1 phiên bản 2.5 và 1 phiên bản Hybrid.
Có doanh số bán ra khá lớn, Camry cũ cũng là một thị trường rất sôi động khi lượng khách hàng có nhu cầu sử dụng là rất cao. Camry cũ có chất lượng rất tốt với độ bền bỉ cao, khả năng vận hành ổn định và tính kinh tế trong thời gian dài sử dụng
Giá xe Toyota Camry 2025
- Giá xe Toyota Camry 2.0G – 1.105 tỷ
- Giá xe Toyota Camry 2.0Q – 1.220 tỷ
- Giá xe Toyota Camry 2.5Q – 1.405 tỷ
- Giá xe Toyota Camry Hybrid – 1.495 tỷ
Giá xe Toyota Camry lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Camry 2.0 G | 1.260 | 1.240 | 1.240 | 1.220 |
Camry 2.0 Q | 1.385 | 1.360 | 1.365 | 1.340 |
Camry 2.5 Q | 1.595 | 1.570 | 1.575 | 1.550 |
Camry Hybrid | 1.695 | 1.665 | 1.675 | 1.645 |
Hình ảnh Camry 2.0Q 2025
Hình ảnh Camry Hybrid 2023
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số Toyota Camry | 2.0 G | 2.5 Q | Hybrid |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | ||
Dài cơ sở (mm) | 2825 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | ||
Động Cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 170/6.500 | 207/6.000 | 176/ 5700 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 1206/4,600 | 250/4,100 | 221/ 3600
– 5200 |
Công suất Motor điện (HP/rpm) | – | – | 88 |
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm) | – | – | 202 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 200 | 210 | |
Hộp số | CVT/ 8AT | ||
Chế độ lái | – | Eco/ Normal/ Sport | Eco/ Normal/ Sport |
Mâm/lốp xe | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 |
>>> Thông tin Camry mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Toyota Camry Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Camry siêu lướt, Camry cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Toyota trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Camry 2021 đen siêu lướt
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Toyota Camry cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Camry cũ – Giá xe Camry cũ
Giá xe Toyota Camry cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Camry cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Camry cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Toyota mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Camry mới – Camry Cũ trả góp
Mua xe Toyota Camry mới hay Camry cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Toyota và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Camry trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Camry mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Toyota niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Camry 2.0G | 1.050.000.000 | 350 – 390 |
Camry 2.0Q | 1.167.000.000 | 400 – 450 |
Camry 2.5Q | 1.349.000.000 | 450 – 500 |
Camry Hybrid | 1.441.000.000 | 500 – 550 |
Mua xe Camry cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Camry cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Toyota cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Camry mới, Camry Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Camry xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Camry mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Camry cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Camry siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Camry mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Camry cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.