Peugeot Traveller 2025 dòng MPV cỡ lớn sang trọng mang phong cách Châu Âu, mang đến các trải nghiệm di chuyện tuyệt vời trên không gian rộng mở. Traveller được xem là chiếc xe cao cấp hàng đầu cho việc đưa đón hành khách VIP với sự thoải mái tối đa cho không gian cabin người ngồi.
Được bán ra với 2 phiên bản, Peugeot Traveller trang bị khối động cơ Diesel 2.0 Turbo, mang tới công suất 150 mã lực, moment 370 N.m, hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống treo độc lập cho các bánh.
Giá xe Peugeot Traveller 2025
- Giá xe Peugeot Traveller Premium 7S – 1.544.000.00đ
Giá xe Peugeot Traveller lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Traveller Premium 7S | 1.655 | 1.645 | 1.635 | 1.625 |
Hình ảnh Peugeot Traveller 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Traveller Luxury | Traveller Premium |
Kích thước (D x R x C) | 5315 x 1935 x 1915 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3275mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | |
Trọng lượng / Weight | 2050 kg | |
2680 kg | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 6 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 L | |
Loại / Type | Diesel 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Dung tích xy lanh | 1997 cc | |
Công suất cực đại | 150 Hp / 4000 rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 370 N.m / 2000 rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Vận tốc tối đa | 170 km/h | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Ngoài/ Trong/ kết hợp) | 7,11 | 7,11 |
8,89 | 8,89 | |
6,11 | 6,11 |
>> Thông tin Traveller mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Peugeot Traveller Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Traveller siêu lướt, Traveller cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Peugeot trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Peugeot Traveller siêu lướt
Chờ cập nhật …
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Peugeot Traveller cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán Peugeot Traveller cũ – Giá xe Traveller cũ
Giá xe Peugeot Traveller cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Traveller cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Traveller cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Peugeot mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Peugeot Traveller mới – Traveller Cũ trả góp
Mua xe Peugeot Traveller mới hay Traveller cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Peugeot và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Traveller trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Peugeot Traveller mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Peugeot niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Peugeot Traveller | 739.000.000 | 270 – 300 |
Mua xe Peugeot Traveller cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Traveller cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Peugeot cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Peugeot Traveller mới, Traveller Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Traveller xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Traveller mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Traveller cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Traveller siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Peugeot Traveller mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Peugeot Traveller cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.