Peugeot Đắk Nông nằm trong hệ thống đại lý Peugeot trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Peugeot chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Peugeot cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Peugeot Đắk Nông
Đại lý Peugeot Đắk Nông là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Peugeot mới nhất hiện nay như: Peugeot 2008, 3008, 5008, Traveller … chính hãng. Các dòng xe Peugeot mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Đắk Nông nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Peugeot mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô Peugeot | (VND) |
Peugeot 2008 Active | 739.000.000đ |
Peugeot 2008 GT-line | 799.000.000đ |
Peugeot 3008 GT | 1.099.000.000đ |
Peugeot 3008 AL | 1.019.000.000đ |
Peugeot 3008 AT | 919.000.000đ |
Peugeot 408 | (Liên hệ) |
Peugeot 5008 GT | 1.249.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.099.000.000đ |
Traveller Premium 7S | 1.549.000.000đ |
Ô tô điện Peugeot | |
Peugeot e 208 | (Liên hệ) |
Peugeot e 2008 | (Liên hệ) |
Peugeot e 3008 | (Liên hệ) |
Peugeot e 5008 | (Liên hệ) |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Peugeot đang bán
Chi phí lăn bánh xe Peugeot mới tại Đắk Nông
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Peugeot | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Peugeot Đắk Nông
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Peugeot cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Đắk Nông. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Peugeot Cũ
Peugeot Đắk Nông có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Peugeot cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Peugeot Đắk Nông cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Peugeot cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Peugeot cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Peugeot cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Peugeot cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Peugeot cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Peugeot cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Peugeot mới, Ô tô Peugeot cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Peugeot Đắk Nông còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Peugeot mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Peugeot Mới – Peugeot Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Peugeot cũ, mới chính hãng, Peugeot Đắk Nông còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Peugeot Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Peugeot mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Peugeot cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Peugeot trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe Peugeot đang bán tại Việt Nam
Mua xe Peugeot 2008
Mẫu CUV cỡ nhỏ cho đô thị này có kiểu dáng thiết kế ấn tượng, khả năng vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu, Peugeot 2008 sẽ thực sự là đối thủ cạnh tranh với các CX30, Corolla Cross, Tucsson …
Thông số | Peugeot 2008 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.300 x 1.770 x 1.550 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
La-zăng | Hợp kim 17 inch |
Kiểu động cơ | PureTech I-3 1.2L Turbo |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.197 |
Công suất (mã lực) | 133 |
Mô-men xoắn (Nm) | 230 |
Hộp số | 6AT |
>>> Xem ngay Peugeot 2008
Mua xe Peugeot 3008
Sở hữu khối động cơ tăng áp mạnh mẽ cùng kiểu dáng thiết kế làm say đắm lòng người, Peugeot 3008 là mẫu SUV gầm cao đáng sở hữu nhất hiện nay trong cùng phân khúc so với các thương hiệu xe hơi Nhật, Hàn.
Thông số | Peugeot 3008 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.510 x 1.850 x 1.662 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.73 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Trọng lượng (kg) | 1.492 |
1.918 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu động cơ | Tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên |
Kiểu nhiên liệu | Xăng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.598 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 53 |
Hộp số | 6 AT |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 165 @ 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 245 @ 1.400 – 4.000 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 205 |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h (s) | 9,8 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6.4L/100km |
Chế độ lái thể thao | Có |
Chế độ tự động tắt máy khi dừng xe | Có |
Hệ thống treo | Độc lập kiểu MacPherson |
Thanh xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch |
Lốp xe | 225/55R18 |
>>> Xem ngay Peugeot 3008
Mua xe Peugeot 408
Thông số | Peugeot 408 |
Chiều dài x rộng x cao | 4687 x 1848 x 1478 mm |
Chiều dài cơ sở | 2787 mm |
Chiều rộng cơ sở phía trước/ sau | 1589/ 1604 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 189 mm |
Đường kính vòng quay | 11,18 m |
Phanh | Đĩa |
Kích thước lốp xe | 205/55 R19; 245/40 R20 |
Trọng lượng | 1706 kg |
Kiến trúc hệ thống truyền động | PHEV (Plug-in Hybrid Electric Vehicle) |
Dung lượng pin | 12,4 kWh |
Loại pin | Li-ion (Li-Ion) |
Công suất động cơ điện | 110 Hp @ 2500 vòng / phút. |
Mô-men xoắn động cơ điện | 320 Nm @ 500-2500 vòng / phút. |
Công suất động cơ đốt trong | 180 Hp @ 6000 vòng / phút. |
Công suất mỗi lít | 112,6 Mã lực/l |
mô-men xoắn | 250 Nm @ 1750 vòng / phút. |
Dung tích động cơ | 1598cm3 |
Tổng công suất hệ thống | 225 mã lực |
Tổng momen hệ thống | 360 Nm |
>>> Xem ngay Peugeot 408
Mua xe Peugeot 5008
Mẫu SUV 7 chỗ này là lựa chọn thông minh trong khu vực đô thị khi xe có khả năng di chuyển linh hoạt, tính kinh tế cùng phong cách nổi bật so cùng phân khúc.
Thông số Peugeot | 5008 AL | 5008 GT |
Kích thước tổng thể | 4.670 x 1.855 x 1.655 | |
Chiều dài cơ sở | 2.84 | |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.4 | |
Trọng lượng Không tải | 1570 | |
Trọng lượng Toàn tải | 2200 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 56 | |
Loại động cơ | 1.6L Turbo High Pressure (THP) | |
Dung tích xy lanh | 1.599 cc | |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | 165 @ 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 245 @ 1.400 – 4.000 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 6,87 | 8,69 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị | 9,25 | 11,52 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị | 5,5 | 7,07 |
Hệ thống treo Trước | Độc lập kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo Sau | Bán độc lập | |
Hệ thống phanh / Braking system | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái / Power steering | Trợ lực điện | |
Mâm xe / Wheel | Mâm hợp kim 18-inch kiểu Detroit | Mâm hợp kim 19-inch kiểu New York |
Thông số lốp / Tire | 225/55 R18 | 235/50 R19 |
>>> Xem ngay Peugeot 5008
Mua xe Peugeot Traveller
Thông số | Peugeot Traveller |
Chiều D x R x C (mm) | 5.315 x 1.935 x 1.915 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.275 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Trọng lượng (kg) | 2.05 |
2.68 | |
Số chỗ ngồ | 7 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1997 |
Công suất cực đại | 150 Hp / 4000 rpm |
Mô men xoắn cực đại | 370 N.m / 2000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Hệ thống treo | Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen |
Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ | |
Phanh | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 17-inch |
Lốp xe | 215/60 R17 |
>>> Xem ngay Peugeot Traveller
Các dòng ô tô điện Peugeot
Mua xe Peugeot e 208
Thông số | Peugeot e-208 |
Chiều dài x rộng x cao | 4055 x 1765 x 1430mm |
Chiều dài cơ sở | 2540 mm |
Trọng lượng không tải | 1530kg |
Tổng trọng lượng xe | 1910 kg |
Tăng tốc 0 – 100 km/h | 8,1 giây |
Tốc độ tối đa | 150 km/giờ |
Phạm vi di chuyển | 400 km |
Tổng công suất | 115 kW |
Tổng mô-men xoắn | 260 Nm |
Dẫn động | Đằng trước |
Dung lượng Pin | 50,0 kWh |
Loại pin | Liti-ion |
Thời gian sạc nhanh (27->216 km) | 26 phút |
Thời gian sạc (0->270 km) | 7h30p |
>>> Xem ngay Peugeot e-208
Mua xe Peugeot e 2008
Thông số | Peugeot e-2008 |
Chiều dài x rộng x cao | 4300 x 1770 x 1530 mm |
Chiều dài cơ sở | 2605 mm |
Trọng lượng không tải | 1623 kg |
Tổng trọng lượng xe | 2030kg |
Tăng tốc 0 – 100 km/h | 8,5 giây |
Tốc độ tối đa | 150 km/giờ |
Phạm vi di chuyển | 333 km |
Tổng công suất | 136 PS |
Tổng mô-men xoắn | 260 Nm |
Dẫn động | Trước |
Dung lượng Pin | 50,0 kWh |
Loại pin | Liti-ion |
Thời gian sạc chậm (0->255 km) | 7h30p |
Thời gian sạc nhanh (26->204 km) | 26 phút |
>>> Xem ngay Peugeot e-2008
Mua xe Peugeot e 3008
>>> Xem ngay Peugeot e-3008
Mua xe Peugeot e 5008
>>> Xem ngay Peugeot e-5008
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!