Peugeot 3008 2025 là một trong các mẫu SUV gầm cao 5 chỗ cho đô thị cá tính nhất hiện nay, nhờ thiết kế ngoại thất độc đáo cùng khối động cơ tăng áp mạnh mẽ. Trong cùng phân khúc, Peugeot 3008 trở nên khác biệt so với Toyota Cross, Mazda CX5, Hyundai Tucson, KIA Seltos, Honda HRV … Mẫu xe này cũng có thiết kế phù hợp với cả các khách hàng Nam giới và nữ giới.
Thị trường xe Peugeot 3008 đã qua sử dụng cũng rất nhộn nhịp với rất nhiều mẫu xe Peugeot 3008 siêu lướt, 3008 cũ được người mua tìm kiếm rất nhiều khi xe có giá bán rẻ hơn khá nhiều so với các mẫu xe mới.
Giá xe Peugeot 3008 2025
- Giá xe Peugeot 3008 AT – 919.000.00đ
- Giá xe Peugeot 3008 AL – 1.019.000.00đ
- Giá xe Peugeot 3008 GT – 1.099.000.00đ
Giá xe Peugeot 3008 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Peugeot 3008 AT | 995 | 985 | 975 | 965 |
Peugeot 3008 AL | 1.100 | 1.090 | 1.080 | 1.070 |
Peugeot 3008 GT | 1.185 | 1.175 | 1.165 | 1.155 |
Hình ảnh Peugeot 3008 2025
Màu sắc xe
Thông số Peugeot 3008
Thông số kỹ thuật Peugeot 3008 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.510 x 1.850 x 1.662 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.73 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu động cơ | Tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên |
Kiểu nhiên liệu | Xăng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.598 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 53 |
Hộp số | 6 AT |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 165 @ 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 245 @ 1.400 – 4.000 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 205 |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h (s) | 9,8 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6.4L/100km |
Chế độ lái thể thao | Có |
Chế độ tự động tắt máy khi dừng xe | Có |
Hệ thống treo | Độc lập kiểu MacPherson |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch |
Lốp xe | 225/55R18 |
>> Thông tin 3008 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Peugeot 3008 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe 3008 siêu lướt, 3008 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Peugeot trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Peugeot 3008 2021 siêu lướt
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Peugeot 3008 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Peugeot 3008 cũ – Giá xe 3008 cũ
Giá xe Peugeot 3008 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu 3008 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe 3008 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Peugeot mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Peugeot 3008 mới – 3008 Cũ trả góp
Mua xe Peugeot 3008 mới hay 3008 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Peugeot và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua 3008 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe 3008 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Peugeot niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Peugeot 3008 | 350.000.000 | 400 – 390 |
Mua xe Peugeot 3008 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe 3008 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Peugeot cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh 3008 mới, 3008 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe 3008 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe 3008 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe 3008 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe 3008 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe 3008 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe 3008 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.