Mitsubishi Xforce 2025 là cái tên thương mại chính thức của XFC concept trước đó, và ra mắt tại triển lãm ôtô quốc tế Gaikindo (Jakarta), hôm nay, ngày 8/10, tức chưa đầy 10 ngày sau khi hãng xe Nhật giới thiệu những hình ảnh ngoại thất hôm 31/7.
Ưu điểm nổi bật là hàng ghế sau trên Xforce được chú trọng với không gian để chân rộng rãi hàng đầu phân khúc. Lưng ghế có thể ngả 8 cấp độ giúp lựa chọn các vị trí ngồi thoải mái nhất, cũng như tối ưu không gian để hành lý phía sau. Hàng ghế sau có thể gập từng phần 40/20/40.
Giá xe Mitsubishi Xforce 2025
- Giá xe Mitsubishi Xforce GLX – 620.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Xforce Exceed – 660.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Xforce Premium – 699.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Xforce Ultimate – (Liên hệ)
Giá xe Mitsubishi Xforce lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Xforce GLX | 700 | 690 | 680 | 670 |
Xforce Exceed | 750 | 740 | 730 | 720 |
Xforce Premium | 790 | 780 | 770 | 760 |
Xforce Ultimate | – | – | – | – |
Hình ảnh Mitsubishi Xforce 2025
Phụ kiện Xforce chính hãng
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ | Mitsubishi Xforce |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 mm |
khoảng sáng gầm (mm) | 222 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Trọng lượng không tải | 1,240 kg |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 105 PS |
Mô-men xoắn tối đa | 141 Nm |
Dung tích bình nhiên liệu | 42L |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa |
Kích thước lốp xe | 225/50R18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) |
6,51 / 8,11 / 5,58 (L/100Km) |
>> Thông tin Mitsubishi Xforce mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Mitsubishi Xforce Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Xforce siêu lướt, Xforce cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Mitsubishi trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Mitsubishi Xforce lướt
Chờ cập nhật …
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Mitsubishi Xforce cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Xforce cũ – Giá xe Xforce cũ
Giá xe Mitsubishi Xforce cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Xforce cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Xforce cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Mitsubishi mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Xforce mới – Xforce Cũ trả góp
Mua xe Mitsubishi Xforce mới hay Xforce cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Mitsubishi và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Xforce trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Xforce mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Mitsubishi niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Mitsubishi Xforce | 720.000.000 | 190 – 220 |
Mua xe Xforce cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Xforce cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Mitsubishi cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Xforce mới, Xforce Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Xforce xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Xforce mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Xforce cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Xforce siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Xforce mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Xforce cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.