Mua bán xe Mitsubishi Triton 2019 cũ
Mitsubishi Triton 2019 phiên bản 4×4 AT đã qua sử dụng này là một trong các dòng xe bán tải bền bỉ, tin cậy, cùng chi phí vận hành thấp nhất thời điểm hiện tại.
>> Tìm kiếm thêm Mitsubishi Triton cũ & các dòng sản phẩm khác
Thông tin Mitsubishi Triton Mới
- Giá xe Mitsubishi Triton GLX 4×2 2022 – 650.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Triton Athlete GLS 4×2 2022 – 780.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Triton Athlete GLS 4×4 2022 – 905.000.000đ
Giá xe Mitsubishi Triton lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội, Tỉnh 12% | TPHCM, Tỉnh 10% |
Triton GLX 4×2 | 675 | 685 |
Triton Athlete GLS 4×2 | 830 | 820 |
Triton Athlete GLS 4×4 | 965 | 950 |
Hình ảnh Mitsubishi Triton 4×2 AT
Hình ảnh Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec
Tiện Nghi Bán Tải Triton
- Đèn pha LED dạng thấu kính, tự động bật tắt, điều chỉnh độ cao
- Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương
- Vô lăng, cần số, ghế bọc da chỉnh điện 8 hướng
- Vô lăng tích hợp volume, Control Cruiser, Phone, lẫy chuyển số
- Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth
- Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Camera lùi, Cảm biến lùi, cảm biến góc
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), cảnh báo điểm mù (BSW), Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) …
Màu sắc Mitsubishi Triton
Thông số Mitsubishi Triton
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton | |
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | |
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.9 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D, Low-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 + hợp kim 16 inch | 245/65R17 + hợp kim 17 inch |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | |
Phanh sau | Tang trống |
>>> Thông tin Triton mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán Mitsubishi Triton 2019 – Giá xe Triton cũ
Giá xe Mitsubishi Triton 2019 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Triton 2019 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Triton 2019 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Mitsubishi mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Tư vấn chất lượng Mitsubishi Triton 2019
Hệ thống muabanotopro có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, Muabanotopro còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Chúng tôi cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
Trước khi giao dịch, người mua sẽ được thẩm định kỹ càng Mitsubishi Triton 2019 tại các showroom chính hãng trên toàn quốc và qua các đơn vị tư nhân chuyên đánh giá chất lượng xe đã qua sử dụng.
Chi Phí Sang Tên Mitsubishi Triton 2019
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Triton cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Triton cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Triton cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Triton cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Triton cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Triton cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Triton 2019 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Triton mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Triton cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Triton 2019 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Triton 2019 | |
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Mua xe Mitsubishi Triton 2019 trả góp?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Triton cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Triton cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
>>> Thủ tục mua xe Mitsubishi đã qua sử dụng trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.