MG Mỹ Đình nằm trong hệ thống đại lý MG trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm MG chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô MG cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý MG Mỹ Đình
Đại lý MG Mỹ Đình là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô MG mới nhất hiện nay như: ZS, HS, MG5, One … chính hãng. Các dòng xe MG mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Hà Nội nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe MG mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô MG | (VND) |
MG ZS Standard | 518.000.000đ |
MG ZS Comfort | 565.000.000đ |
MG ZS Luxury | 639.000.000đ |
MG HS 1.5 2WD Sport | 788.000.000đ |
MG HS 2.0 AWD Trophy | 999.000.000đ |
MG 5 MT | 399.000.000đ |
MG 5 CVT | 459.000.000đ |
MG 5 CBT Deluxe | 499.000.000đ |
MG RX5 STD | 739.000.000đ |
MG RX5 Luxury | 829.000.000đ |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô MG đang bán
Chi phí lăn bánh xe MG mới tại Mỹ Đình
Bảng tính chi phí lăn bánh xe MG | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý MG Mỹ Đình
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe MG cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Hà Nội. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe MG Cũ
MG Mỹ Đình có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe MG cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. MG Mỹ Đình cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô MG cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô MG cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô MG cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô MG cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô MG cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô MG cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô MG mới, Ô tô MG cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà MG Mỹ Đình còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe MG mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe MG Mới – MG Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô MG cũ, mới chính hãng, MG Mỹ Đình còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính MG Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe MG mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe MG cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe MG trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe MG đang bán tại Việt Nam
Mua xe MG4 EV
Thông số | MG4 EV SE | MG4 EV Trophy |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4287 x 1836 x 1504 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2705 | |
Chiều rộng cơ sở trước/ sau (mm) | 1550/ 1551 | |
Trọng lượng (kg) | 1655 | 1685 |
Tổng trọng lượng (kg) | 2103 | 2133 |
Thông số | MG4 EV SE | MG4 EV Trophy |
Tốc độ tối đa (mph) | 100 | |
Dung lượng pin (danh nghĩa; kWh) | 51 | 64 |
Công suất tối đa PS | 170 | 203 |
Thời gian sạc ước tính (Bộ sạc nhanh 7kW) 10 đến 100% | 7,5 giờ @ 25 độ C | 9 giờ ở 25 độ C |
Thời gian sạc ước tính (Bộ sạc nhanh công cộng 50kW) 10 đến 80% | 52 phút | 60 phút |
Thời gian sạc ước tính (Bộ sạc nhanh công cộng 150kW) 10 đến 80% | 39 phút | 35 phút |
Phạm vi di chuyển (km) | 440 | 480 |
Bánh xe hợp kim 17 “với nắp khí cản gió thấp | • | • |
>>> Xem chi tiết MG4 EV
Mua xe MG 5
Thông số kỹ thuật MG 5 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu xe | sau đó |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4,675 x 1,842 x 1,480 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,680 mm |
Động cơ | 1,5L hút khí tự nhiên và 1,5L tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 114 Hp / 6000 vòng / phút |
Khoảng khăc | 150 Nm / 4500 vòng / phút |
Hộp số | CVT |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
>>> Xem chi tiết MG 5
Mua xe MG 6
MG6 được trang bị tổ hợp công suất hiệu suất cao SAIC Blue Core 2.0 MEGA Tech thế hệ mới, trong đó động cơ công suất lớn MEGA Tech 1.5T có công suất cực đại 181 mã lực và mô-men xoắn cực đại là 285 Nm. Kết hợp cùng hệ thống truyền động kết hợp với hộp số ly hợp kép ướt 7 cấp, có hiệu suất truyền động là 97% và được trang bị công nghệ bôi trơn ba khoang độc lập.
>>> Xem chi tiết MG 6
Mua xe MG 7
Thông số MG7 | ||
Kích thước DxRxC mm | 4.749 x 1.761 x 1.421 | 4.749 x 1.761 x 1.421 |
Chiều dài cơ sở mm | 2.749 | 2.749 |
Động cơ | Turbo 1,5 lít | Turbo 2.0 lít |
Công suất | 185 mã lực | 257 mã lực |
Mô-men xoắn | 300 Nm | 405 Nm |
>>> Xem chi tiết MG 7
Mua xe MG ZS
Mẫu xe gầm cao cỡ nhỏ này được bán ra với giá rất rẻ nhưng lại sở hữu các công nghệ và tiện nghi theo kèm rất cao cấp. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo trong việc thay thế các mẫu xe sedan phân khúc hạng B hiện nay tại thị trường Việt. MG ZS được bán ra với 3 phiên bản sử dụng chung 1 loại động cơ.
Thông số MG ZS | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.258 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 359 |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 2 (lít) | 1.166 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 147 |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Lốp trước/sau | 205/60R16 |
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn |
Loại động cơ | DOHC 4 xy-lanh, NSE 1.5L |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 48 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 112/6.000 |
Mô-men xoắn | 150 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 170 |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết MG ZS
Mua xe MG HS
Có kích thước nhỉnh hơn, MG HS là mẫu xe cạnh tranh với các mẫu CUV đô thị khác tại thị trường Việt như CX5, Tucson, Corolla Cross, CX30 ….
Thông số MG HS | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.574 x 1.876 x 1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.72 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.95 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 463 |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 2 (lít) | 1.287 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.557 |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Lốp trước/sau | 235/50R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Loại động cơ | SGE 1.5T, tăng áp cuộn kép |
Dung tích xy-lanh | 1.49 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 160/5.600 |
Mô-men xoắn (Nm) | 250 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 190 |
Hộp số | Hộp số ly hợp kép thể thao 7 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết MG HS
Mua xe MG RX5
Thông số kỹ thuật MG RX5 2024 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.571 x 1.855 x 1.719 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.708 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.258 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 430 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Lốp trước/sau | 205/60R16 |
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/ Thanh xoắn |
Động cơ | 1.5L Turbo |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 48 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 171 |
Mô-men xoắn | 275 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 190 |
Hộp số | Tự động |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết MG RX5
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!