Mazda Hưng Yên

Mazda Hưng Yên nằm trong hệ thống đại lý Mazda trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Mazda chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Mazda cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.

Mazda Hưng Yên
Showroom Mazda Hưng Yên – Kinh doanh Ô tô mới, Ô tô cũ

Mua xe mới tại đại lý Mazda Hưng Yên

Đại lý Mazda Hưng Yên  là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Mazda mới nhất hiện nay như: Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, CX3, CX30, CX5, CX8, BT50 … chính hãng. Các dòng xe Mazda mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Hưng Yên nói riêng.

Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Bảng giá xe Mazda mới niêm yết

Bảng giá xe ô tô Mazda  (VND)
Mazda 2 Sport Luxury  512.000.000
Mazda 2 Premium  509.000.000
Mazda 2 Luxury  494.000.000
Mazda 2 AT  415.000.000
Mazda 3 Deluxe  579.000.000đ
Mazda 3 Luxury 619.000.000đ
Mazda 3 Premium  729.000.000đ
Mazda 3 Sport Luxury  649.000.000đ
Mazda 3 Sport Premium  709.000.000đ
Mazda 6 Premium 779.000.000đ
Mazda 6 Premium (Gói tùy chọn cao cấp) 830.000.000đ
Mazda 6 2.5L Premium (Gói tùy chọn cao cấp) 914.000.000đ
Mazda CX3 Deluxe 569.000.000đ
Mazda CX3 Luxury 599.000.000đ
Mazda CX3 Premium 646.000.000đ
Mazda CX30 Luxury 709.000.000đ
Mazda CX30 Premium 749.000.000đ
Mazda CX5 Deluxe 739.000.000đ
Mazda CX5 Luxury 759.000.000đ
Mazda CX5 Premium 799.000.000đ
Mazda CX5 Signature 922.000.000đ
Mazda CX8 Luxury  949.000.000
Mazda CX8 Premium 1.029.000.000
Mazda CX8 Premium AWD 7S 1.119.000.000
Mazda CX8 Premium AWD 6S 1.129.000.000
Mazda BT50 MT 599.000.000đ
Mazda BT50 AT 649.000.000đ

>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Mazda đang bán

Chi phí lăn bánh xe Mazda mới tại Hưng Yên

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Mazda
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

Mua bán xe cũ tại đại lý Mazda Hưng Yên

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Mazda cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Hưng Yên. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua xe Mitsubishi trả góp
Tư vấn mua bán xe ô tô Mazda cũ tại Hưng Yên

Tư Vấn Mua Xe Mazda Cũ

Mazda Hưng Yên có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Mazda cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Mazda Hưng Yên cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Mazda cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Mazda cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Mazda cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Mazda cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Mazda cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Mazda cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Mazda mới, Ô tô Mazda cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Mazda Hưng Yên còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: Honda, Kia , Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Mazda mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe ô tô Mitsubishi đã qua sử dụng
Tư vấn mua xe Mazda Cũ, Mới trả góp tại Hưng Yên
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Mua Xe Mazda Mới – Mazda Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Mazda cũ, mới chính hãng, Mazda Hưng Yên còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Mazda Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Mazda mới, cũ trả góp

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Mazda cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Mazda trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Các dòng xe Mazda đang bán tại Việt Nam

Mua xe Mazda2

Mazda2 nằm trong phân khúc xe hạng B, được bán ra với rất nhiều biến thể sedan và hatchback. Mazda 2 là sự lựa chọn giá rẻ cạnh tranh với các mẫu sedan B khác như: Vios, Accent, City, Sunny …

Hình ảnh xe Mazda2
Thông số kỹ thuật xe Hatchback Sedan
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4065 x 1695 x 1515  4340 x 1695 x 1470
Chiều dài cơ sở (mm) 2570  2570
Khoảng sáng gầm xe  (mm) 145 140
Bán kính quay vòng (m) 4.7 4.7
Trọng lượng không tải (kg) 1049 1074
Trọng lượng toàn tải (kg) 1524  1538
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 44  44
Số chỗ ngồi 5 5
Kiểu động cơ Skyactive G
Loại động cơ Phun xăng trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Công suất tối đa 110 Hp/ 6000rpm
Mô men xoắn tối đa 144 Nm/ 4000 rpm
 Hệ thống dừng/ khởi động thông minh
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước/Sau Kiểu McPherson/ Trục xoắn
Phanh trước/ Sau Đĩa
Lốp xe 185/60R16
Dẫn động Cầu trước
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc cao
I-Stop

>>> Xem chi tiết Mazda 2

Mua xe Mazda3

Mazda3 nằm trong phân khúc xe hạng C, cũng giống Mazda2 có rất nhiều biến thể sedan & Hatchback và đều được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ có kiểu dáng trẻ trung, khả năng vận hành thể thao và rất nhiều công nghệ được tích hợp.

Hình ảnh xe Mazda3
Thông số kích thước Hatchback Sedan
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4660 x 1795 x 1440 4.460 x 1.705 x 1.465
Chiều dài cơ sở (mm) 2725
Khoảng sáng gầm xe  (mm) 145
Bán kính quay vòng (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1330 1330
Trọng lượng toàn tải (kg) 1780 1780
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51
Số chỗ ngồi 5
Thể tích khoang hành lý 450
Thông số động cơ 1.5L 2.0L
Kiểu động cơ Skyactive G 1.5L Skyactive G 2.0L
Loại động cơ Phun xăng trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1998
Công suất tối đa 110 Hp/ 6000rpm 153 Hp/ 6000rpm
Mô men xoắn tối đa 144 Nm/ 4000 rpm 200 Nm/ 4000 rpm
 Hệ thống dừng/ khởi động thông minh Không
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước/Sau Kiểu McPherson/ Trục xoắn
Phanh trước/ Sau Đĩa
Lốp xe 205/60R16 215/45/R18
Dẫn động Cầu trước Cầu trước
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc cao

>>> Xem chi tiết Mazda 3

Mua xe Mazda6

Mazda6 nằm trong phân khúc sedan D, đây cũng là mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích, cạnh tranh trực tiếp với Camy, Accord, Optima ..

Hình ảnh xe Mazda6
Thông số kích thước 2.0 L 2.5L Premium
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4865 x 1840 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm) 2830
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.6
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Trọng lượng không tải (kg) 1470 1490
Trọng lượng toàn tải (kg) 1920 1940
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 62
Kiểu động cơ Xăng Skyactiv
Dung tích xy lanh 1998 2488
Công suất tối đa 153Hp/6000rpm 185Hp/5700rpm
Momen xoắn tối đa 200Nm/4000rpm 250Nm/3250rpm
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh I stop
Hộp số Tự động 6 cấp
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc
Hệ thống treo trước/ Sau McPherson/Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/Sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc
Lốp xe 225/55R17 225/45R19
Mâm xe 17”

>>> Xem chi tiết Mazda 6

Mua xe Mazda CX3

Hình ảnh xe Mazda CX3
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 
Chiều D x R x C (mm) 4,275 x 1,765 x 1,535
Chiều dài cơ sở (mm) 2,570
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5,3
Trọng lượng không tải (kg) 1,256
Trọng lượng toàn tải (kg) 1,695
Dung tích bình nhiên liệu (L) 48
Thể tích khoang hành lý (L) 350 – 1,260
Loại động cơ Skactiv-G 1.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi-lanh (cc) 1,496
Công suất cực đại (ps/rpm) 110hp / 6000 prm
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 144Nm / 4000prm
Hộp số 6AT
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh

>>> Xem chi tiết Mazda CX3

Mua xe Mazda CX30

Hình ảnh xe Mazda CX30
Thông số kỹ thuật Mazda CX-30
Chiều D x R x C (mm) 4,395 x 1,795 x 1,540
Chiều dài cơ sở (mm) 2,655
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5,3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
Trọng lượng không tải (kg) 1,441
Trọng lượng toàn tải (kg) 1,936
Dung tích bình nhiên liệu (L) 430 – 1,406
Thể tích khoang hành lý (L) 51
Loại động cơ Skyactiv-G 2.0
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi-lanh (cc) 1,998 cc
Công suất cực đại (ps/rpm) 153hp / 6000rpm
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 200Nm / 4000rpm
Hộp số 6AT
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh

>>> Xem chi tiết Mazda CX30

Mua xe Mazda CX5

Mazda CX5 là mẫu xe gầm cao 5 chỗ được yêu thích nhất hiện nay, mang kiểu dáng thiết kế rất thời thượng cùng một loạt các công nghệ tiện nghi cao cấp, công nghệ an toàn nhất dược tích hợp. CX5 đang là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi và trung niên.

Hình ảnh xe Mazda CX5
Thông số kỹ thuật CX5 2.0L Deluxe 2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4550 x 1840 x 1680
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.46
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Trọng lượng không tải (kg) 1550 1570
Trọng lượng toàn tải (kg) 2000 2020
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 56 58
Dung tích khoang hành lý(L) 442
Số chỗ ngồi 5
Kiểu động cơ Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên
Dung tích xy lanh 1998 2488
Công suất tối đa 154Hp/3700rpm 188Hp/5700rpm
Momen xoắn tối đa 200Nm/4000rpm 252Nm/ 4000 rpm
Hộp số 6AT Sport Mode
Dẫn động FVD AWD
Hệ thống kiểm soát gia tốc
I Stop
Kích thước lốp 225/55/R19
Hệ thống treo trước/ Sau Mcpherson/ Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/ Sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc

>>> Xem chi tiết Mazda CX5

Mua xe Mazda CX8

Mazda CX8 là mẫu SUV cỡ lớn với khả năng chuyên chở tuyệt vời khi xe có không gian nội rất rất lớn, các tính năng công nghệ và an toàn cũng là cao cấp nhất hiện nay.

Hình ảnh xe Mazda CX8
Thông số kỹ thuật Mazda CX8
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4900 x 1840 x 1730
Chiều dài cơ sở (mm) 2930
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.6
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Trọng lượng không tải (kg) 1770
Trọng lượng toàn tải (kg) 2365
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 72
Số chỗ ngồi 7
Kiểu động cơ Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên
Dung tích xy lanh 2488
Công suất tối đa 188Hp/5700rpm
Momen xoắn tối đa 252Nm/ 4000 rpm
Hộp số 6AT Sport Mode
Dẫn động FVD
Hệ thống kiểm soát gia tốc
I Stop
Kích thước lốp 225/65/R17
Hệ thống treo trước/ Sau Mcpherson/ Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/ Sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc

>>> Xem chi tiết Mazda CX8

Mua xe Mazda BT50

Mẫu xe bán tải này cũng là sự lựa chọn tin cậy khi có khả năng vận hành bền bỉ và giá thành bán ra rất rẻ.

Hình ảnh xe Mazda BT50
Thông số bán tải BT50 4×2 MT 4×2 AT Luxury 4×2 Premium 4×4
Kích thước DxRxC (mm) 5280x1870x1800
Chiều dài cơ sở (mm) 3125
Khoảng sáng gầm xe  (mm) 224
Bán kính vòng quay  (m) 6.1
Kích thước thùng  (mm) 1495 x 1530 x 490
Động cơ VGS Làm mát khí nạp – DOHC 16 van
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc) 1,898
Moment (Nm/rpm) 350/ 1800 – 2600
Công suất (HP/rpm) 148/3600
Hộp số 6MT 6AT
Thông số lốp xe 255/65R17 265/60R18
Dẫn động Cầu sau Hai cầu
Phanh trước/ sau Đĩa/ Tang trống

>>> Xem chi tiết Mazda BT50


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!