Mazda 6 2025 dòng sedan D sang trọng thương hiệu Nhật này ngày càng cải tiến mạnh mẽ với kiểu dáng đẳng cấp hơn, tiện nghi hiện đại cùng trải nghiệm lái thú vị. Liên tục nâng cấp và biến đổi, Mazda6 ngày càng trở nên thời thượng, phù hợp hơn với các khách hàng trẻ tuổi và trung niên. Mẫu xe này cũng được định giá thấp hơn khá nhiều so với đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc: Camry, Accord, K5 …
Thị trường xe Mazda 6 đã qua sử dụng cũng trở nên sôi động với rất nhiều mẫu xe Mazda 6 cũ được giao dịch ngoài thị trường. Các dòng Mazda6 siêu lướt, Mazda 6 cũ có giá bán giảm sâu so với lúc mới, và là lựa chọn thay thế các dòng sedan C hợp lý.
Giá xe Mazda6 2025
Mazda 6 Premium | 779.000.000đ |
Mazda 6 Premium (Gói tùy chọn cao cấp) | 830.000.000đ |
Mazda 6 2.5L Premium (Gói tùy chọn cao cấp) | 914.000.000đ |
Giá xe Mazda 6 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Mazda 6 Premium | 895 | 880 | 875 | 860 |
Mazda 6 Premium (Gói tùy chọn) | 950 | 935 | 930 | 915 |
Mazda 6 2.5 Premium (Gói tùy chọn) | 1.045 | 970 | 965 | 1.010 |
Hình ảnh xe Mazda 6 Deluxe
Hình ảnh xe Mazda 6 Luxury
Hình ảnh xe Mazda 6 Premium
Màu sắc
Thông số
Thông số kỹ thuật Mazda6 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | ||
Kiểu động cơ | Xăng Skyactiv | ||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | |
Công suất tối đa | 153Hp/6000rpm | 185Hp/5700rpm | |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 250Nm/3250rpm | |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh I stop | Có | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | ||
Hệ thống treo trước/ Sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 |
>> Thông tin Mazda 6 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Mazda Mazda 6 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Mazda 6 siêu lướt, Mazda 6 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Mazda trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Mazda 6 2017 đã qua sử dụng
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Mazda 6 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Mazda 6 cũ – Giá xe Mazda 6 cũ
Giá xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Mazda 6 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Mazda 6 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Mazda mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Mazda 6 mới – Mazda 6 Cũ trả góp
Mua xe Mazda 6 mới hay Mazda 6 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Mazda và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Mazda 6 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Mazda 6 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Mazda niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Mazda 6 Deluxe | 889.000.000 | 270 – 300 |
Mazda 6 Luxury | 949.000.000 | 310 – 350 |
Mazda 6 Premium |
1.049.000.000 | 350 – 390 |
Mua xe Mazda 6 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Mazda 6 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Mazda cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Mazda 6 mới, Mazda 6 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Mazda 6 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Mazda 6 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Mazda 6 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Mazda 6 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Mazda 6 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Mazda 6 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.