Lexus Vũng Tàu

Lexus Vũng Tàu nằm trong hệ thống đại lý Lexus trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Lexus chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Lexus cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.

Đại lý Lexus Vũng Tàu
Showroom Lexus Vũng Tàu – Kinh doanh Ô tô mới, Ô tô cũ

Mua xe mới tại đại lý Lexus Vũng Tàu

Đại lý Lexus Vũng Tàu là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Lexus mới nhất hiện nay như: IS300, ES, LS, NX, RX, GX, LX, LM … chính hãng. Các dòng xe Lexus mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Vũng Tàu nói riêng.

Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Bảng giá xe Lexus mới niêm yết

Bảng giá xe ô tô Lexus  (VND)
IS300 Standard 2.130.000.000đ
IS300 Luxury 2.490.000.000đ
IS300 Hybrid 2.820.000.000đ
IS300 F-sport 2.560.000.000đ
ES250 Luxury 2.620.000.000
ES250 F-sport 2.710.000.000
ES300h 3.140.000.000
LS500 7.650.000.000
LS500H 8.360.000.000
NX350 Fsport 3.130.000.000
NX350 Hybrid 3.420.000.000
RX350 Premium 3.430.000.000
RX350 Luxury 4.330.000.000
RX350 F-sport 4.720.000.000
RX350 F-sport Perfomance 4.940.000.000
RX450H 4.640.000.000
GX460 5.970.000.000
LX600 (8 ghế) 8.500.000.000 
LX600 Fsport (4 ghế) 8.750.000.000 
LX600 VIP (4 ghế) 9.610.000.000 
LM350 7 chỗ 7.210.000.000
LM350 4 chỗ 8.610.000.000
TX 350 (Liên hệ)
TX 500h (Liên hệ)
TX 550h (Liên hệ)
LBX (Liên hệ)
GX550 (Liên hệ)

>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Lexus đang bán

Chi phí lăn bánh xe Lexus mới tại Vũng Tàu

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Lexus
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

Mua bán xe cũ tại đại lý Lexus Vũng Tàu

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Lexus cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Vũng Tàu. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Ô tô Lexus cũ
Tư vấn mua bán xe ô tô Lexus cũ tại Vũng Tàu

Tư Vấn Mua Xe Lexus Cũ

Lexus Vũng Tàu có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Lexus cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Lexus Vũng Tàu cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Lexus cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Lexus cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Lexus cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Lexus cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Lexus cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Lexus cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Lexus mới, Ô tô Lexus cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Lexus Vũng Tàu còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Lexus mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe Lexus cũ trả góp
Tư vấn mua xe Lexus Cũ, Mới trả góp tại Vũng Tàu
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Mua Xe Lexus Mới – Lexus Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Lexus cũ, mới chính hãng, Lexus Vũng Tàu còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Lexus Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Lexus mới, cũ trả góp

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Lexus cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Lexus trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Các dòng xe Lexus mới bán tại Việt Nam

Mua xe Lexus IS300

Lexus IS300 được bán tại thị trường Việt Nam tới 3 phiên bản, có giá khá tương đồng với các thương hiệu xe sang khác như: Mercedes E Class, Audi A6, BMW 3 Series, Volvo S90 … Và đặc biệt xe còn sở hữu phiên bản Hybrid rất cao cấp, mang đến các trải nghiệm lái thú vị, và vô cùng dễ chịu trên mỗi hành trình.

Tư vấn mua xe Lexus IS300 mới, IS300 cũ
Thông số kỹ thuật Lexus IS300h IS300 Luxury IS300 Standard
Kích thước tổng thể (mm) 4.710 x 1.840 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2800
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1580/1575
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Dung tích khoang hành lý (lít) 450
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 66
Trọng lượng không tải (kg) 1.655 – 1.700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.15
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Bánh xe và Lốp xe 235/40R19 235/45R18
Ngoài đô thị 5,5 6,6 6,6
Trong đô thị 5,7 11,9 11,9
Kết hợp 5,5 8,5 8,
Dung tích (cm3) 2.494 1.998 1.998
Công suất cực đại (Hp/rpm) 178/6.000 241/5.800 241/5.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 221/4.200-5.400 350/1.650-4.400 350/1.650-4.400
Công suất Mô tơ điện 140
Mô-menMô tơ điện 300
Tổng công suất 220
Hộp số Vô cấp e-CVT Tự động 8 cấp
Hệ thống truyền động Cầu trước
Chế độ lái Eco, Normal, Sport và Sport+ Eco, Normal và Sport

>>> Xem chi tiết Lexus IS 300

Mua xe Lexus ES 

Có lích sử rất lâu đời tại thị trường Việt, Lexus ES250 được người tiêu dùng biết đến nhờ thiết kế sang trọng, khả năng vận hành mạnh mẽ cùng tính kinh tế trong suốt quá trình sử dụng. Tại Việt Nam, dòng ES còn có thêm các biến thể ES350, ES300h sử dụng động cơ hybrid.

Tư vấn mua xe Lexus ES250 mới, ES250 cũ
Thông số kỹ thuật xe Lexus ES250
Kích thước Dài x Rộng x Cao 4975 x 1865 x 1445 mm
Chiều dài cơ sở 2870 mm
Khoảng sáng gầm xe 154 mm
Dung tích khoang hành lý 420 L
Dung tích bình nhiên liệu 60 L
Trọng lượng không tải 1600 kg
Trọng lượng toàn tải 2100 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.9 m
Dung tích 2487 cm3
Công suất cực đại 204/6600 Hp/rpm
Mô-men xoắn cực đại 243/4000 Nm/rpm
Hộp số 8AT
Hệ thống truyền động Cầu trước

>>> Xem chi tiết Lexus ES 250

Mua xe Lexus LS 

Lexus LS là anh cả trong thế hệ sedan của Lexus trên toàn cầu, hội tụ mọi tinh hoa của thương hiệu, Lexus LS500 mang đến cho người dùng sự đẳng cấp, sang trọng cùng phong cách hào hoa lôi cuốn nhất. LS cũng có thêm biến thể LS500h sử dụng động cơ Hybrid được người dùng rất yêu thích.

Tư vấn mua xe Lexus LS mới, LS cũ

>>> Xem chi tiết Lexus LS 500

Mua xe Lexus LBX

Hình ảnh xe Lexus LBX

>>> Xem chi tiết Lexus LBX

Mua xe Lexus NX350

NX350 là mẫu xe gầm cao đô thị ăn khách nhất, có kích thước nhỏ nhắn, di chuyển linh hoạt cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Lexus NX350 không chỉ là sự lựa chọn hàng đầu của cánh mày râu mà cũng được phụ nữ rất yêu thích.

Tư vấn mua xe Lexus NX350 mới, NX350 cũ
Thông số kỹ thuật xe NX350 
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.630 x 1.845 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm) 2660
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Dung tích khoang hành lý (L) 580
Dung tích bình nhiên liệu (L) 60
Trọng lượng (kg) 1.798
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6,05
Loại động cơ T24A-FTS 2.4turbo
Dung tích (cm3) 2.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 275/4.800-5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 380/1.650-4.000
Tiêu chuẩn khí thải EURO 6
Hộp số 10AT
Hệ thống truyền động AWD
Chế độ lái Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize
Ngoài đô thị 6.5
Trong đô thị 10.4
Kết hợp 7.9
Hệ thống treo Trước Lò xo cuộn
Hệ thống treo Sau Lò xo cuộn
Hệ thống treo thích ứng
Hệ thống phanh Trước Đĩa 17″
Hệ thống phanh Sau Đĩa 16″
Mâm Đúc 235/50R20

>>> Xem chi tiết Lexus NX 350

Mua xe Lexus RX300

Sở hữu phong cách tương đồng giống các đàn anh trong thế hệ RX, Lexus RX300 là mẫu xe gầm cao bán chạy nhất tại thị trường Việt nhờ thiết kế tiên phong cùng khả năng di chuyển rất kinh tế.

Tư vấn mua xe Lexus RX300 mới, RX300 cũ
Thông số kỹ thuật xe RX 300
Dài x Rộng x Cao 4890 x 1895 x 1690 mm
Chiều dài cơ sở / Wheelbase 2790 mm
Chiều rộng cơ sở/ Tread 1640 mm
1630 mm
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance 200 mm
Dung tích khoang hành lý / Cargo space 453 L
Dung tích bình nhiên liệu / Fuel tank 72 L
Trọng lượng không tải / Curb weight 1965 kg
Trọng lượng toàn tải / Gross weight 2575 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu / Min turning radius 5.9 m
Dung tích 1998 cm3
Công suất cực đại 233Hp/4800-5600
Momen xoắn cực đại 350/1650-4000
Hộp số 6AT
Truyền động AWD
Chế độ lái Eco/Normal/Sport S/
Sport S+/Customize
Hệ thống treo trước MacPherson Strut
Hệ thống treo sau Double Wishbone

>>> Xem chi tiết Lexus RX 300

Mua xe Lexus RX

Sở hữu khối động cơ lớn, khả năng bứt tốc mạnh mẽ cùng kiểu dáng thiết kế thể thao, Lexus RX350 là điểm đến của bất ký quý ông thực thụ nào. RX350 có 2 biến thể 5 chỗ và 7 chỗ rất được lòng khách hàng Việt cũng như mọi thị trường lớn trên toàn cầu.

Hình ảnh xe Lexus RX 350
Thông số kỹ thuật Lexus 2023 RX 350
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao 4890 x 1895 x 1690 mm
Chiều dài cơ sở 2790
Chiều rộng cơ sở Trước/ Sau 1640 /1630
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Dung tích khoang hành lý 453 L
Dung tích bình nhiên liệu 72 L
Trọng lượng không tải 1980 – 2085 kg
Trọng lượng toàn tải 2575 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.9 m
Loại/Type V6
Dung tích/Displacement 3456 cm3
Công suất cực đại/Max power 296Hp/6300
Momen xoắn cực đại/Max torque 370/4600-4700
Hộp số / Transmission 8AT
Truyền động / Drive train AWD
Chế độ lái / Drive mode Eco/Normal/Sport S/
Sport S+/Customize
Hệ thống treo Trước MacPherson Strut
Hệ thống treo Sau Double Wishbone
Bánh xe & Lốp xe/Wheel & Tire 235/55R20

>>> Xem chi tiết Lexus RX 350

Hình ảnh xe Lexus RX 450h

>>> Xem chi tiết Lexus RX 450h

Hình ảnh xe Lexus RX 500h F-Sport Performance

>>> Xem chi tiết Lexus 500h F-Sport Performance

Mua xe Lexus GX460

Mẫu xe địa hình này có thiết kế khá cổ xưa, sở hữu khối động cơ lớn cùng các chế độ vận hành phức tạp, Lexus GX460 là sự lựa chọn hàng đầu cho việc chinh phục địa hình.

Hình ảnh xe Lexus GX 460
Thông số xe GX460
Số chỗ ngồi 7
Kích thước tổng thể 4880x1885x1885 mm
Chiều dài cơ sở 2790 mm
Chiều rộng cơ sở 1585 mm
1585 mm
Khoảng sáng gầm xe 215 mm
Dung tích khoang hành lý 104L / fold 3nd seat: 612L
Dung tích bình nhiên liệu 87 L
Trọng lượng không tải 2385-2420 kg
Trọng lượng toàn tải 2990 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 6.3 m
Loại V8
Dung tích 4608
Công suất cực đại 292/5500 Hp/rpm
Momen xoắn cực đại 438/3500 Nm/rpm
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Hộp số 6AT
Truyền động 4WD
Hệ thống treo trước Lò xo cuộn/Coil spring
Hệ thống treo sau Khí nén/Air
Bánh xe & Lốp xe 265/60R18

>>> Xem chi tiết Lexus GX 460

Hình ảnh xe Lexus GX 550

>>> Xem chi tiết Lexus GX 550

Mua xe Lexus LM

Mẫu MPV siêu sang này là lựa chọn di chuyển thú vị với khả năng êm ái cùng sự tĩnh lặng tuyệt đối cho không gian cabin hành khách.

Tư vấn mua xe Lexus LM350 mới, LM350 cũ
Thông số xe Lexus LM 350 
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5.040 x 1.850 x 1.895
Chiều dài cơ sở (mm) 3
Chiều rộng cơ sở Trước (mm) 1.6
Chiều rộng cơ sở Sau (mm) 1.595
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Dung tích bình nhiên liệu (L) 75
Trọng lượng Không tải (kg) 2.180 – 2.185
Trọng lượng Toàn  tải (kg) 2.485
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.8
Mã động cơ 2GR-FKS
Loại V6
Dung tích (cm3) 3.456
Công suất cực đại (Hp/rpm) 296/6.600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 361/4.700
Tiêu chuẩn khí thải Euro5 with OBD
Chế độ tự động ngắt động cơ
Hộp số 8AT
Truyền động FF
Chế độ lái Eco/Normal
Hệ thống treo Trước MacPherson Strut
Hệ thống treo Sau Double Wishbone
Hệ thống phanh Trước 17 inch ventilated disc
Hệ thống phanh Sau 16 inch ventilated disc
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước 235/50R18

>>> Xem chi tiết Lexus LM 350

HÌnh ảnh xe Lexus LM 350h

>>> Xem chi tiết Lexus LM 350h

HÌnh ảnh xe Lexus LM 450h+

>>> Xem chi tiết Lexus LM 450h

HÌnh ảnh xe Lexus LM 550h+

>>> Xem chi tiết Lexus LM 550h

Mua xe Lexus LX600

Là ảnh cả trong thế hệ SUV của Lexus trên toàn cầu, đây cũng là mẫu xe khẳng định vị thế, đẳng cấp và cũng là sự chuẩn mực cho mọi thế hệ SUV trên toàn cầu.

Tư vấn mua xe Lexus LX600 mới, LX600 cũ
Thông số Lexus LX600
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 5090 x 1990 x 1865
Chiều dài cơ sở (mm) 2850
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1650/1650
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225
Góc thoát (Trước/Sau)  32/24
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,9
Trọng lượng không tải (kg) 2520
Trọng lượng toàn tải (kg) 3230
Dung tích bình nhiên liệu (L) 93L
Loại động cơ V35A-FTS, V6, tăng áp kép
Dung tích xy lanh (cc) 3445
Công suất tối đa (HP/ vòng/phút) 409 / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 650 / 2000 – 3600
Hệ thống truyền động 4 bánh toàn thời gian
Hộp số Tự động 10 cấp
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/
Sport S/Sport S+/Customize
Hệ thống treo Trước Lò xo cuộn
Hệ thống treo Sau Lò xo cuộn
HT treo thích ứng
Hệ thống lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái
Kích thước lốp 265/50R22
Lốp dự phòng Như lốp chính
Phanh Trước/ Sau Đĩa thông gió

>>> Xem chi tiết Lexus LX 600


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!