Land Rover Kiên Giang nằm trong hệ thống đại lý Land Rover trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Land Rover chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Land Rover cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Land Rover Kiên Giang
Đại lý Land Rover Kiên Giang là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Land Rover mới nhất hiện nay như: Defender, Discovery, Range Rover, Velar, Evoque, Range Rover Sport … chính hãng. Các dòng xe Land Rover mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Kiên Giang nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Land Rover mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô Land Rover | (VND) |
Discovery 2.0 SE | 5.339.000.000 |
Discovery Sport 2.0 R-Dynamic S | 3.139.000.000 |
Discovery Sport 2.0 SE | 3.229.000.000 |
Range Rover Velar 2.0 R-Dynamic S | 4.389.000.000 |
Range Rover Velar 2.0 R-Dynamic SE | 4.839.000.000 |
Range Rover Evoque 2.0 SE | 2.959.000.000 |
Range Rover Sport 3.0 Dynamic SE | 7.329.000.000 |
Range Rover Sport 3.0 Dynamic HSE | 7.899.000.000 |
Range Rover Sport 3.0 Autobiography | 8.269.000.000 |
Range Rover 3.0 SE SWB | 10.109.000.000 |
Range Rover 3.0 Autobiography LWB | 12.159.000.000 |
Range Rover 3.0 Autobiography LWB 7 Chỗ | 12.189.000.000 |
Range Rover 4.4 SV LWB | 25.479.000.000 |
Defender 90 2.0 S | 3.520.000.000 |
Defender 90 2.0 SE | 3.810.000.000 |
Defender 90 3.0 HSE | 5.015.000.000 |
Defender 90 3.0 First Edition | 5.050.000.000 |
Defender 90 3.0 X | 6.185.000.000 |
Defender 110 2.0 S | 4.539.000.000 |
Defender 110 2.0 SE | 4.919.000.000 |
Defender 110 3.0 HSE | 5.319.000.000 |
Defender 110 3.0 X | 7.609.000.000 |
Defender 130 3.0 SE | 5.989.000.000 |
Defender 130 3.0 X | 7.909.000.000 |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Land Rover đang bán
Chi phí lăn bánh xe Land Rover mới tại Kiên Giang
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Land Rover | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Land Rover Kiên Giang
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Land Rover cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Kiên Giang. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Land Rover Cũ
Land Rover Kiên Giang có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Land Rover cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Land Rover Kiên Giang cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Land Rover cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Land Rover cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Land Rover cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Land Rover cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Land Rover cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Land Rover cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Land Rover mới, Ô tô Land Rover cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Land Rover Kiên Giang còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Land Rover mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Land Rover Mới – Land Rover Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Land Rover cũ, mới chính hãng, Land Rover Kiên Giang còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Land Rover Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Land Rover mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Land Rover cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Land Rover trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe Land Rover đang bán tại Việt Nam
Mua xe Land Rover Discovery
Có lịch sử lâu đời, Discovery lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1997 và kể từ đó đến nay luôn là mẫu xe 7 chỗ hạng sang được xếp đầu bảng trong gara các gia đình. Xe mang đến cho người dùng các trải nghiệm đẳng cấp cùng không gian nội thất rất thoải mái cho các vị trí ghế ngồi.
Thông số kỹ thuật | Land Rover Discovery |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.970 x 2.220 x 1.846 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2923 |
Động cơ | Xăng/Dầu |
Dung tích | 2.0L/3.0L |
Công suất cực đại (hp) | 177 đến 374 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 đến 600 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo khí nén điện tử |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo khí nén điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng/dầu |
Tay lái trợ lực | Tay lái trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết Land Rover Discovery
Mua xe Land Rover Velar
Mẫu SUV hạng sang có kích thước nhỏ nhất trong gia đình Land Rover, được bán ra tại thị trường Việt tới 4 phiên bản có kiểu dáng thiết kế thể thao, linh hoạt trong các khu đô thị. Được bán ra với rất nhiều phiên bản, đây thường là lựa chọn cho cách khách hàng trẻ tuổi, độc thân với phong cách thể thao phóng khoáng.
Thông số xe Land Rover Velar | |
Chiều dài x rộng x cao | 4798 x 2143 x 1666 mm |
Chiều dài cơ sở | 2872.7 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1640.8 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1656.1 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 2108 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1912.8 kg |
Chi tiết động cơ | Intercooled Turbo Premium Unleaded I-4 |
Hộp số | AT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu – AWD |
Số xy lanh | 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1997 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 184/5500 |
Tỉ số nén | 10.5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100KM) | |
Kết hợp | 10.23 |
Trong đô thị | 11.2 |
Ngoài đô thị | 8.71 |
Hệ thống treo Trước | Double Wishbone |
Hệ thống treo sau | Multi-Link |
Kích thước lốp | 255/55R19 |
>>> Xem chi tiết Land Rover Velar
Mua xe Land Rover Evoque
Chiếc xe là sự tiếp nối của triết lý thiết kế của chúng tôi. Hình dáng nổi bật, có nét giống mẫu coupé, Range Rover Evoque kế thừa vẻ đẹp có sức lôi cuốn mãnh liệt vốn định danh cho một dòng xe đã chiếm trọn trái tim người yêu xe trên toàn thế giới.
Thông số kỹ thuật Land Rover Evoque | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2681 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 212 mm |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Khả năng lội nước | 600mm |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,4 tấn |
Mâm xe | 17-21inch |
Lốp xe | 235/50R20 |
Động cơ | Tăng áp 2.0L Ingenium |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 246 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 365 Nm |
Hộp số | Tự động 9 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD |
>>> Xem chi tiết Land Rover Evoque
Mua xe Land Rover Ranger Rover
Thiết kế hiện đại, mang tính biểu tượng hơn với lưới tản nhiệt, cản trước, nắp ca-pô kết hợp ống xả được làm mới cùng với dải đèn LED mới.
Thông số Range Rover | |
Loại động cơ | MHEV |
Truyền động | P360 |
Dung tích động cơ | 2.996 |
Kiểu động cơ | V6 |
Công suất cực đại | 360/ |
5.500 – 6.500 | |
Mô-men xoắn cực đại | 500/2.000 – 5.000 |
Công suất Motors điện | – |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | – |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 6.9 |
Vận tốc cực đại (km/h) | |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp (l/100km/h) | Từ 12.1 |
Hộp số | Tự động |
Hệ thống treo trước/sau | Khí nén điện tử |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.197 |
Kích thước Chiều dài x rộng x cao (mm) | 5.252 x 2.048 x 1.870 |
Khối lượng xe không tải (kg) | 2342 |
Khoảng sáng gầm xe (tiêu chuẩn/nâng gầm) (mm) | 219/294 |
Bán kính quay đầu (m) | 6,15 |
Mức ngập nước (tiêu chuẩn/nâng gầm) (mm) | 900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 909 |
>>> Xem chi tiết Land Rover Range Rover
Mua xe Land Rover Defender
Ngoại thất của của Defender không giống bất cứ chiếc xe nào khác. Hình dáng đặc biệt ngay lập tức thể hiện tính cách của chiếc xe.
Land Rover Defender | Động cơ dầu | Động cơ xăng | ||
Động cơ | D200 | D240 | P300 | P400 MHEV |
Hộp số | Tự động | |||
Hệ dẫn động | Dẫn động bốn bánh toàn thời gian (AWD) | |||
Công suất tối đa (PS/rpm) | 200/4.000 | 300/5.500 | 400/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/1.400 | 400/1.500-4.000 | 550/2.000-5.000 | |
Dung tích (cc) | 1.999 | 1.997 | 2.996 | |
Số xi-lanh/Số van mỗi xi-lanh | 4-Apr | 4-Jun | ||
Bố trí xi-lanh | Thẳng hàng | |||
Đường kính xi-lanh/Chu kỳ piston (mm) | 83,0/92,4 | 83,0/92,29 | ||
Tỷ số nén (:1) | 15,5:1+/-0,5 | 9,5+/-0,5 | 10,5+/-0,3 | |
Thể tích bình nhiên liệu – Số lít khả dụng | 83,5 | 88,5 |
>>> Xem chi tiết Land Rover Defender
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!