KIA Thái Bình

Kia Thái Bình nằm trong hệ thống đại lý Kia trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Kia chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Kia cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.

KIA Thái Bình
Showroom Kia Thái Bình – Kinh doanh Ô tô mới, Ô tô cũ

Mua xe mới tại đại lý Kia Thái Bình

Đại lý Kia Thái Bình là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Kia mới nhất hiện nay như: Morning, Soluto, K3, K5, Sonet, Sportage, Seltos, Carnival, Sorento, Telluride … chính hãng. Các dòng xe Kia mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Thái Bình nói riêng.

Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Bảng giá xe Kia mới niêm yết

Bảng giá xe ô tô KIA  (VND)
Morning MT  369.000.000đ
Morning AT  389.000.000đ
Morning Premium 426.000.000đ
New Morning X-Line/ GT-Line
439.000.000đ
Soluto MT 386.000.000đ
Soluto MT Deluxe 419.000.000đ
Soluto AT Deluxe 446.000.000đ
Soluto Luxury 482.000.000đ
K3 MT Deluxe 579.000.000đ
K3 Luxury 619.000.000đ
K3 1.6 Premium 649.000.000đ
K3 2.0 Premium 685.000.000đ
K3 1.6 Turbo 756.000.000đ
K5 Luxury 859.000.000đ
K5 Premium 909.000.000đ
K5 GT-Line 999.000.000đ
Sonet Premium 634.000.000đ
Sonet Luxury 594.000.000đ
Sonet Deluxe AT 564.000.000đ
Sonet Deluxe MT 524.000.000đ
Seltos Deluxe 519.000.000đ
Seltos Luxury 549.000.000đ
Seltos Premium 579.000.000đ
Carens 1.5G MT 
589.000.000đ
Carens 1.5G IVT  629.000.000đ
Carens 1.5G Luxury  659.000.000đ
Carens 1.4T Premium 769.000.000đ
Carens 1.4T Signature  789.000.000đ
Sportage 2.0G Luxury 879.000.000đ
Sportage 2.0G Premium 909.000.000đ
Sportage 2.0G Signature X 969.000.000đ
Sportage 2.0G Signature 979.000.000đ
Sportage 2.0D Signature X-Line 1.049.000.000đ
Sportage 2.0D Signature 1.059.000.000đ
Sportage 1.6T Signature X-Line  1.049.000.000đ
Sportage 1.6T Signature  1.059.000.000đ
Sorento 2.2D Luxury 1.129.000.000 đ
Sorento 2.2D Premium 1.249.000.000 đ
Sorento 2.2D Signature  1.269.000.000 đ
Sorento 2.5G Premium 1.149.000.000 đ
Sorento 2.5G Signature  1.179.000.000 đ
Sorento HEV Premium 1.399.000.000
Sorento HEV Signature  1.499.000.000
Sorento PHEV Premium 1.599.000.000
Sorento PHEV Signature  1.699.000.000
Carnival 2.2D Luxury 8S 1.249.000.000đ
Carnival 2.2D Premium 8S 1.329.000.000đ
Carnival 2.2D Premium 7S 1.393.000.000đ
Carnival 2.2D Signature 7S 1.481.000.000đ
Carnival 3.5G Signature 7S 1.859.000.000đ
Carnival Royal (4/6s) 2.579.000.000đ

>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Kia đang bán

Chi phí lăn bánh xe Kia mới tại Thái Bình

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Kia
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

Mua bán xe cũ tại đại lý Kia Thái Bình

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Kia cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Thái Bình. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua xe Mitsubishi trả góp
Tư vấn mua bán xe ô tô Kia cũ tại Thái Bình

Tư Vấn Mua Xe Kia Cũ

Kia Thái Bình có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Kia cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Kia Thái Bình cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Kia cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Kia cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Kia cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Kia cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Kia cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Kia cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Kia mới, Ô tô Kia cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Kia Thái Bình còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Kia , Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Kia mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe ô tô Mitsubishi đã qua sử dụng
Tư vấn mua xe Kia Cũ, Mới trả góp tại Thái Bình
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Mua Xe Kia Mới – Kia Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Kia cũ, mới chính hãng, Kia Thái Bình còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Kia Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Kia mới, cũ trả góp

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Kia cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Kia trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Các dòng xe KIA mới đang bán tại Việt Nam

Mua xe KIA Morning

KIA Morning là một trong các mẫu xe compact cỡ nhỏ có lịch sử lâu đời nhất tại thị trường Việt. Nhỏ gọn di chuyển linh hoạt và rất tiết kiệm xăng, Morning là sự lựa chọn hoàn hảo cho các khách hàng trẻ, và người độc thân.

Hình ảnh xe KIA Morning
KIA Morning
Kích thước tổng thể (DxRxC) 3.595 x 1.595 x 1.490 mm
Chiều dài cơ sở 2.385 mm
Khoảng sáng gầm xe 152 mm
Bán kính quay vòng 4.900 mm
 Trọng lượng Không tải 940 kg
Trọng lượng Toàn tải 1.370 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 35 L
Số chỗ ngồi 05 chỗ
Kiểu Xăng, Kappa 1.25L DOHC
Dung tích xi lanh 1.248 cc
Công suất cực đại 86Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại 120Nm / 4000rpm

>>> Xem chi tiết KIA Morning 

Mua xe KIA Soluto

Nhập khẩu nguyên chiếc, Soluto có giá bán gần như rẻ nhất phân khúc so với Vios, City, Sunny, Mazda2 … Đây cũng là một mẫu xe rất được tin dùng cho các khách hàng vận tải, Taxi.

Hình ảnh xe KIA Soluto
KIA Soluto
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.300 x 1.700 x 1.460 mm
Chiều dài cơ sở 2.570 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.200 mm
Trọng lượng 1.036 kg
Toàn tải 1.460 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 43 L
Thế tích khoang hành lý 475 L
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Động cơ Xăng, Kappa 1.4L Gasoline, Kappa 1.4L
Dung tích xi-lanh 1.368 cc
Công suất cực đại 94Hp / 6.000rpm
Mô men xoắn tối đa 132Nm / 4.000rpm
Hộp số Tự động 4 cấp
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh xoắn
Phanh trước/ sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện MDPS
Lốp xe & Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm

>>> Xem chi tiết KIA Soluto

Mua xe KIA K3

Nằm trong phân khúc sedan C, KIA K3 được khách hàng trẻ lựa chọn rất nhiều vì phong cách thiết kế đẹp, tiện nghi cao cấp cùng khả năng êm ái, cách âm cực tốt.

Hình ảnh xe KIA K3
Thông số kỹ thuật K3
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4640 x 1800 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.300 mm
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Lốp xe 225/45R17
Kiểu Xăng, Gamma 1.6L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 1.591 cc
Công suất cực đại 126Hp / 6300rpm
Mô men xoắn cực đại 155Nm / 4850rpm
Hộp số 6MT/ 6AT

>>> Xem chi tiết KIA K3

Mua xe KIA K5

Nằm trong phân khúc sedan D, K5 chưa thực sự gây dấu ấn mạnh khi thị trường đã quá quen thuộc với các mẫu sedan Nhật: Camry, Optima, Mazda6 ..

Hình ảnh xe KIA K5
Thông số xe K5
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.905 x 1.860 x 1.465
Chiều dài cơ sở 2.850 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính quay vòng 5.450 mm
Trọng lượng Không tải 1.520 kg
Trọng lượng Toàn tải 2.050 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 70 L
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Thông số K5 2.0 K5 2.5
Kiểu Nu 2.0L MPI Theta 3 – 2.5L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 1.999 cc 2.498 cc
Công suất cực đại 150Hp / 6.200rpm 191Hp / 6.000rpm
Mô men xoắn cực đại 192Nm / 4000rpm 246Nm / 4000rpm
Hộp số Tự động 8 cấp
Chế độ vận hành Eco – Normal – Sport
Dẫn động Cầu trước (FWD)

>>> Xem chi tiết KIA K5

Mua xe KIA Sonet

Dòng SUV cỡ nhỏ hạng A có thiết kế thời trang cùng các tính năng tiện nghi tích hợp vô cùng hiện đại. Đây là lựa chọn thông minh cho đô thị và các cung đường ngắn.

Hình ảnh xe KIA Sonet
Thông số xe Sonet 
Kiểu xe, Số chỗ ngồi SUV A cỡ nhỏ 05 chỗ
   
Kích thước DxRxC (mm) 3995x 1790x 1642
Chiều dài cơ sở (mm) 2500
Động cơ Xăng, i3, G 1.0 T-GDI, turbo
Dung tích động cơ 998 cc
Công suất cực đại (Hp/rpm) 118/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 172/1500
Hộp số 6MT/7DCT
Dẫn động FWD
Tăng tốc 10s (0-100km/h)
Tiêu hao nhiên liệu 5,5 (L/100km)
Mâm xe 215/60 R16
Dung tích khoang hành lý 392 lít
Bình nhiên liệu 45 lít

>>> Xem chi tiết KIA Sonet

Mua xe KIA Carens

Hình ảnh xe 6/7 chỗ KIA Carens
Thông số Carens 
Chỗ ngồi 6 / 7 chỗ
Kích thước DxRxC 4.540 x 1.800 x 1.705 mm
Chiều dài cơ sở 2.780 mm
Động cơ Xăng 1.5L  Xăng 1.4T  Diesel 1.5
Công suất cực đại 113 HP 138HP 113 HP
Mô-men xoắn cực đại 144 Nm 242 Nm 250 Nm
Hộp số IVT/ 6MT 7DCT 6AT
Hệ dẫn động Cầu trước
Trợ lực lái Điện
Chế độ lái Normal, Eco, Sport
Cỡ mâm 17 inch

>>> Xem chi tiết KIA Carens

Mua xe KIA EV6

Hình ảnh xe điện KIA EV6
Thông số EV6
Kích thước chiều dài 4.680 x 1.880 x 1.550 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.900 mm
Động cơ pin tiêu chuẩn 58 kWh kết hợp với một mô-tơ điện hoặc pin hiệu suất cao 77,4 kWh, hoặc pin hiệu suất cao
Công suất cực đại (Hp/rpm) 168 – 577 HP
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350 – 740 Nm
Hễ dẫn động cầu sau hoặc 4 bánh toàn thời gian
Nhiên liệu  Điện
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h 3.5s – 6.2s
Tốc độ tối đa 260 km/h

>>> Xem chi tiết KIA EV6

Mua xe KIA Sportage

Hình ảnh xe KIA Sportage
Thông số kỹ thuật Sportage 2023 
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.660 x 1.865 x 1.660 mm
Chiều dài cơ sở 2.755 mm
Khoảng sáng gầm xe 170 mm
Bán kính quay vòng 5.400 mm
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh xoắn
Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Mâm đúc 19 inch
Dung tích  1.6 TGDI 2.0G 2.0D
Nhiên liệu Xăng Dầu
Dung tích xi lanh 1.591 cc 1.998
Công suất cực đại 178 Hp 154 Hp 183 Hp
Mô men xoắn cực đại 265 Nm 192 Nm 416 Nm
Dẫn động AWD FWD
Hộp số 7DCT 6AT 8AT

>>> Xem chi tiết KIA Sportage

Mua xe KIA Seltos

Mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ này đang là dòng sản phẩm bán chạy nhất, có thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt nhờ khoản sáng gầm xe lớn, di chuyển 7 người và có giá bán ra rất rẻ.

Hình ảnh xe KIA Seltos
KIA Seltos
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4315 x 1800 x 1645 mm
Chiều dài cơ sở 2.610 mm
Khoảng sáng gầm xe 190 mm
Bán kính quay vòng 5.300 mm
Trọng lượng không tải KG 1250
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L
Số chỗ ngồi 05 Chỗ
Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo Sau Thanh cân bằng
Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Lốp xe 215/60R17
Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm
Kiểu Kapa 1.4 TGDI
Công suất cực đại 138 Hp
Mô men xoắn cực đại 242 Nm
Hộp số 7 cấp ly hợp kép

>>> Xem chi tiết KIA Seltos

Mua xe KIA Sorento

Mẫu SUV tầm trung 7 chỗ này là dòng sản phẩm tiên phong trong công nghệ và có thiết kế dành cho tương lai. Không gian nội thất rất rộng, cùng khả năng di chuyển linh hoạt với động cơ máy xăng và dầu. KIA Sorento là sự lựa chọn hoàn hảo cho cá nhân, công ty và các khách hàng dịch vụ vận tải hành khách.

Hình ảnh xe KIA Sorento
KIA  All New Sorento 
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.810 x 1.900 x 1.700 mm
Chiều dài cơ sở 2.815 mm
Khoảng sáng gầm xe 185 mm
Bán kính quay vòng 5.78 mm 5.78 mm
Trọng lượng Không tải 1.760 kg
Trọng lượng Toàn tải 2.390 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 67 L
Số chỗ ngồi 06/ 07 Chỗ
Sorento Máy dầu Máy xăng
Kiểu Dầu, CRDi –  2.2L / Diesel CRDi 2.2L Xăng, Theta II 2.4L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 2.199 cc 2.359 cc
Công suất cực đại 198Hp / 3800rpm 177Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại 440Nm / 1800-2500rpm 232Nm / 3750rpm
Hộp số 8 AT 6AT
Dẫn động AWD/ FWD

>>> Xem chi tiết KIA Sorento

Mua xe KIA Carnival

Hình ảnh xe KIA Carnival
Thông số Kia Carnival  2.2D – Dầu  3.5G – Xăng
Số chỗ ngồi 07/ 08 chỗ 07 chỗ
Kích thước DxRxC (mm) 5.155×1.995×1.775
Chiều dài cơ sở (mm) 3.09
Khoảng sáng gầm (mm) 172
Động cơ Diesel 2.2 lít, tăng áp Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên
Dung tích động cơ 2.151 3.47
Công suất cực đại (Hp/rpm) 199/3.800 268/6.400
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 440/1.750-2.750 331/5.000
Hộp số 8AT
Dẫn động FWD
Tiêu hao nhiên liệu 7 (L/100km) 9.7(L/100km)
Mâm xe 19 inch
Tỷ số nén 16:01 10.6:1
Tăng tốc từ 0-100km/h 10.7s 8.5s
Khối lượng không tải(kg) 2001-2027 1938-1965

>>> Xem chi tiết KIA Carnival

Mua xe KIA Telluride

Hình ảnh xe KIA Telluride
Thông số  Kia Telluride 
Số chỗ ngồi 07/ 08 chỗ ngồi
Kích thước DxRxC (mm) 5,000 x 2,010 x 1,800
Chiều dài cơ sở (mm) 3081
Khối lượng không tải (kg) 1,865 – 2,033
Động cơ V6 3.8L
Công suất cực đại (hp) 291
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 355
Hộp số Tự động 8 cấp
Cỡ la – zăng (inch) 20

>>> Xem chi tiết KIA Telluride


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!