Kia Tân Bình nằm trong hệ thống đại lý Kia trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Kia chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Kia cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Kia Tân Bình
Đại lý Kia Tân Bình là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Kia mới nhất hiện nay như: Morning, Soluto, K3, K5, Sonet, Sportage, Seltos, Carnival, Sorento, Telluride … chính hãng. Các dòng xe Kia mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như Hà Nội nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Kia mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô KIA | (VND) |
Morning MT | 369.000.000đ |
Morning AT | 389.000.000đ |
Morning Premium | 426.000.000đ |
New Morning X-Line/ GT-Line |
439.000.000đ |
Soluto MT | 386.000.000đ |
Soluto MT Deluxe | 419.000.000đ |
Soluto AT Deluxe | 446.000.000đ |
Soluto Luxury | 482.000.000đ |
K3 MT Deluxe | 579.000.000đ |
K3 Luxury | 619.000.000đ |
K3 1.6 Premium | 649.000.000đ |
K3 2.0 Premium | 685.000.000đ |
K3 1.6 Turbo | 756.000.000đ |
K5 Luxury | 859.000.000đ |
K5 Premium | 909.000.000đ |
K5 GT-Line | 999.000.000đ |
Sonet Premium | 634.000.000đ |
Sonet Luxury | 594.000.000đ |
Sonet Deluxe AT | 564.000.000đ |
Sonet Deluxe MT | 524.000.000đ |
Seltos Deluxe | 519.000.000đ |
Seltos Luxury | 549.000.000đ |
Seltos Premium | 579.000.000đ |
Carens 1.5G MT |
589.000.000đ |
Carens 1.5G IVT | 629.000.000đ |
Carens 1.5G Luxury | 659.000.000đ |
Carens 1.4T Premium | 769.000.000đ |
Carens 1.4T Signature | 789.000.000đ |
Sportage 2.0G Luxury | 879.000.000đ |
Sportage 2.0G Premium | 909.000.000đ |
Sportage 2.0G Signature X | 969.000.000đ |
Sportage 2.0G Signature | 979.000.000đ |
Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.049.000.000đ |
Sportage 2.0D Signature | 1.059.000.000đ |
Sportage 1.6T Signature X-Line | 1.049.000.000đ |
Sportage 1.6T Signature | 1.059.000.000đ |
Sorento 2.2D Luxury | 1.129.000.000 đ |
Sorento 2.2D Premium | 1.249.000.000 đ |
Sorento 2.2D Signature | 1.269.000.000 đ |
Sorento 2.5G Premium | 1.149.000.000 đ |
Sorento 2.5G Signature | 1.179.000.000 đ |
Sorento HEV Premium | 1.399.000.000 |
Sorento HEV Signature | 1.499.000.000 |
Sorento PHEV Premium | 1.599.000.000 |
Sorento PHEV Signature | 1.699.000.000 |
Carnival 2.2D Luxury 8S | 1.249.000.000đ |
Carnival 2.2D Premium 8S | 1.329.000.000đ |
Carnival 2.2D Premium 7S | 1.393.000.000đ |
Carnival 2.2D Signature 7S | 1.481.000.000đ |
Carnival 3.5G Signature 7S | 1.859.000.000đ |
Carnival Royal (4/6s) | 2.579.000.000đ |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Kia đang bán
Chi phí lăn bánh xe Kia mới tại Tân Bình
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Kia | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Kia Tân Bình
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Kia cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại TP Hà Nội. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Kia Cũ
Kia Tân Bình có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Kia cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Kia Tân Bình cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Kia cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Kia cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Kia cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Kia cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Kia cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Kia cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Kia mới, Ô tô Kia cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Kia Tân Bình còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Kia , Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Kia mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Kia Mới – Kia Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Kia cũ, mới chính hãng, Kia Tân Bình còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Kia Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Kia mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Kia cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Kia trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe KIA mới đang bán tại Việt Nam
Mua xe KIA Morning
KIA Morning là một trong các mẫu xe compact cỡ nhỏ có lịch sử lâu đời nhất tại thị trường Việt. Nhỏ gọn di chuyển linh hoạt và rất tiết kiệm xăng, Morning là sự lựa chọn hoàn hảo cho các khách hàng trẻ, và người độc thân.
KIA | Morning |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm |
Bán kính quay vòng | 4.900 mm |
Trọng lượng Không tải | 940 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 1.370 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L DOHC |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc |
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm |
>>> Xem chi tiết KIA Morning
Mua xe KIA Soluto
Nhập khẩu nguyên chiếc, Soluto có giá bán gần như rẻ nhất phân khúc so với Vios, City, Sunny, Mazda2 … Đây cũng là một mẫu xe rất được tin dùng cho các khách hàng vận tải, Taxi.
KIA | Soluto |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.300 x 1.700 x 1.460 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.570 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính quay vòng | 5.200 mm |
Trọng lượng | 1.036 kg |
Toàn tải | 1.460 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 43 L |
Thế tích khoang hành lý | 475 L |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.4L Gasoline, Kappa 1.4L |
Dung tích xi-lanh | 1.368 cc |
Công suất cực đại | 94Hp / 6.000rpm |
Mô men xoắn tối đa | 132Nm / 4.000rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện MDPS |
Lốp xe & Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
>>> Xem chi tiết KIA Soluto
Mua xe KIA K3
Nằm trong phân khúc sedan C, KIA K3 được khách hàng trẻ lựa chọn rất nhiều vì phong cách thiết kế đẹp, tiện nghi cao cấp cùng khả năng êm ái, cách âm cực tốt.
Thông số kỹ thuật K3 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | |
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | |
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | |
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 225/45R17 | |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | |
Công suất cực đại | 126Hp / 6300rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 155Nm / 4850rpm | |
Hộp số | 6MT/ 6AT |
>>> Xem chi tiết KIA K3
Mua xe KIA K5
Nằm trong phân khúc sedan D, K5 chưa thực sự gây dấu ấn mạnh khi thị trường đã quá quen thuộc với các mẫu sedan Nhật: Camry, Optima, Mazda6 ..
Thông số xe K5 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.905 x 1.860 x 1.465 | |
Chiều dài cơ sở | 2.850 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |
Trọng lượng Không tải | 1.520 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.050 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 L | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Thông số | K5 2.0 | K5 2.5 |
Kiểu | Nu 2.0L MPI | Theta 3 – 2.5L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.498 cc |
Công suất cực đại | 150Hp / 6.200rpm | 191Hp / 6.000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 192Nm / 4000rpm | 246Nm / 4000rpm |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Chế độ vận hành | Eco – Normal – Sport | |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) |
>>> Xem chi tiết KIA K5
Mua xe KIA Sonet
Dòng SUV cỡ nhỏ hạng A có thiết kế thời trang cùng các tính năng tiện nghi tích hợp vô cùng hiện đại. Đây là lựa chọn thông minh cho đô thị và các cung đường ngắn.
Thông số xe Sonet | |
Kiểu xe, Số chỗ ngồi | SUV A cỡ nhỏ 05 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 3995x 1790x 1642 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2500 |
Động cơ | Xăng, i3, G 1.0 T-GDI, turbo |
Dung tích động cơ | 998 cc |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 118/6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/1500 |
Hộp số | 6MT/7DCT |
Dẫn động | FWD |
Tăng tốc | 10s (0-100km/h) |
Tiêu hao nhiên liệu | 5,5 (L/100km) |
Mâm xe | 215/60 R16 |
Dung tích khoang hành lý | 392 lít |
Bình nhiên liệu | 45 lít |
>>> Xem chi tiết KIA Sonet
Mua xe KIA Carens
Thông số | Carens | ||
Chỗ ngồi | 6 / 7 chỗ | ||
Kích thước DxRxC | 4.540 x 1.800 x 1.705 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.780 mm | ||
Động cơ | Xăng 1.5L | Xăng 1.4T | Diesel 1.5 |
Công suất cực đại | 113 HP | 138HP | 113 HP |
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm | 242 Nm | 250 Nm |
Hộp số | IVT/ 6MT | 7DCT | 6AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Trợ lực lái | Điện | ||
Chế độ lái | Normal, Eco, Sport | ||
Cỡ mâm | 17 inch |
>>> Xem chi tiết KIA Carens
Mua xe KIA EV6
Thông số | EV6 |
Kích thước chiều dài | 4.680 x 1.880 x 1.550 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm |
Động cơ | pin tiêu chuẩn 58 kWh kết hợp với một mô-tơ điện hoặc pin hiệu suất cao 77,4 kWh, hoặc pin hiệu suất cao |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 168 – 577 HP |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 – 740 Nm |
Hễ dẫn động | cầu sau hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Nhiên liệu | Điện |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h | 3.5s – 6.2s |
Tốc độ tối đa | 260 km/h |
>>> Xem chi tiết KIA EV6
Mua xe KIA Sportage
Thông số kỹ thuật Sportage 2023 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.660 x 1.865 x 1.660 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.755 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.400 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Mâm đúc | 19 inch | ||
Dung tích | 1.6 TGDI | 2.0G | 2.0D |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | |
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.998 | |
Công suất cực đại | 178 Hp | 154 Hp | 183 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 265 Nm | 192 Nm | 416 Nm |
Dẫn động | AWD | FWD | |
Hộp số | 7DCT | 6AT | 8AT |
>>> Xem chi tiết KIA Sportage
Mua xe KIA Seltos
Mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ này đang là dòng sản phẩm bán chạy nhất, có thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt nhờ khoản sáng gầm xe lớn, di chuyển 7 người và có giá bán ra rất rẻ.
KIA | Seltos |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4315 x 1800 x 1645 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Bán kính quay vòng | 5.300 mm |
Trọng lượng không tải KG | 1250 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L |
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh cân bằng |
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện |
Lốp xe | 215/60R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Kiểu | Kapa 1.4 TGDI |
Công suất cực đại | 138 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 242 Nm |
Hộp số | 7 cấp ly hợp kép |
>>> Xem chi tiết KIA Seltos
Mua xe KIA Sorento
Mẫu SUV tầm trung 7 chỗ này là dòng sản phẩm tiên phong trong công nghệ và có thiết kế dành cho tương lai. Không gian nội thất rất rộng, cùng khả năng di chuyển linh hoạt với động cơ máy xăng và dầu. KIA Sorento là sự lựa chọn hoàn hảo cho cá nhân, công ty và các khách hàng dịch vụ vận tải hành khách.
KIA | All New Sorento | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.810 x 1.900 x 1.700 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.815 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.78 mm | 5.78 mm |
Trọng lượng Không tải | 1.760 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.390 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 67 L | |
Số chỗ ngồi | 06/ 07 Chỗ | |
Sorento | Máy dầu | Máy xăng |
Kiểu | Dầu, CRDi – 2.2L / Diesel CRDi 2.2L | Xăng, Theta II 2.4L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 2.359 cc |
Công suất cực đại | 198Hp / 3800rpm | 177Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 440Nm / 1800-2500rpm | 232Nm / 3750rpm |
Hộp số | 8 AT | 6AT |
Dẫn động | AWD/ FWD |
>>> Xem chi tiết KIA Sorento
Mua xe KIA Carnival
Thông số Kia Carnival | 2.2D – Dầu | 3.5G – Xăng |
Số chỗ ngồi | 07/ 08 chỗ | 07 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 5.155×1.995×1.775 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.09 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | |
Động cơ | Diesel 2.2 lít, tăng áp | Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên |
Dung tích động cơ | 2.151 | 3.47 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 199/3.800 | 268/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750-2.750 | 331/5.000 |
Hộp số | 8AT | |
Dẫn động | FWD | |
Tiêu hao nhiên liệu | 7 (L/100km) | 9.7(L/100km) |
Mâm xe | 19 inch | |
Tỷ số nén | 16:01 | 10.6:1 |
Tăng tốc từ 0-100km/h | 10.7s | 8.5s |
Khối lượng không tải(kg) | 2001-2027 | 1938-1965 |
>>> Xem chi tiết KIA Carnival
Mua xe KIA Telluride
Thông số | Kia Telluride |
Số chỗ ngồi | 07/ 08 chỗ ngồi |
Kích thước DxRxC (mm) | 5,000 x 2,010 x 1,800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3081 |
Khối lượng không tải (kg) | 1,865 – 2,033 |
Động cơ | V6 3.8L |
Công suất cực đại (hp) | 291 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 355 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Cỡ la – zăng (inch) | 20 |
>>> Xem chi tiết KIA Telluride
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!