Hyundai Vũng Tàu nằm trong hệ thống đại lý Hyundai trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Hyundai chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Hyundai cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Hyundai Vũng Tàu
Đại lý Hyundai Vũng Tàu là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Hyundai mới nhất hiện nay như: Grand I10, Accent, Elantra, Creta, Tucson, Santafe, Solati … chính hãng. Các dòng xe Hyundai mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Vũng Tàu nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Hyundai mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô Hyundai | (VND) |
Grand I10 Base Hatchback | 360.000.000 |
Grand I10 MT Hatchback | 405.000.000 |
Grand I10 AT Hatchback | 435.000.000 |
Grand I10 Base Sedan | 380.000.000 |
Grand I10 MT Sedan | 425.000.000 |
Grand I10 AT Sedan | 455.000.000 |
Accent MT Tiêu Chuẩn | 436.000.000đ |
Accent MT | 482.000.000đ |
Accent AT | 511.000.000đ |
Accent Đặc Biệt | 552.000.000đ |
Elantra Tiêu Chuẩn | 599.000.000đ |
Elantra Đặc Biệt | 669.000.000đ |
Elantra Cao Cấp | 729.000.000đ |
Elantra N-Line | 799.000.000đ |
Creta Tiêu Chuẩn | 620.000.000đ |
Creta Đặc Biệt | 670.000.000đ |
Creta Cao Cấp | 730.000.000đ |
Stargazer Tiêu Chuẩn |
575.000.000đ |
Stargazer Đặc Biệt | 625.000.000đ |
Stargazer Cao Cấp | 675.000.000đ |
Stargazer Cao Cấp (6 ghế) | 685.000.000đ |
Custin Tiêu Chuẩn | 850.000.000đ |
Custin Đặc Biệt | 945.000.000đ |
Custin Cao Cấp | 999.000.000đ |
Santafe xăng | 969.000.000đ |
Santafe dầu | 1.050.000.000đ |
Santafe xăng cao cấp | 1.150.000.000đ |
Santafe dầu cao cấp | 1.199.000.000đ |
Santafe Hybrid | 1.299.000.000đ |
Tucson Tiêu Chuẩn | 769.000.000đ |
Tucson Đặc Biệt | 839.000.000đ |
TucsonT-GDI | 869.000.000đ |
Tucson Dầu | 899.000.000đ |
Palisade Exclusive 7 chỗ |
1.469.000.000đ |
Palisade Exclusive 6 chỗ | 1.479.000.000đ |
Palisade Prestige 7 chỗ | 1.559.000.000đ |
Palisade Prestige 6 chỗ | 1.580.000.000đ |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Hyundai đang bán
Chi phí lăn bánh xe Hyundai mới tại Vũng Tàu
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Hyundai | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Hyundai Vũng Tàu
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Hyundai cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Vũng Tàu. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Hyundai Cũ
Hyundai Vũng Tàu có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Hyundai cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Hyundai Vũng Tàu cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Hyundai cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Hyundai mới, Ô tô Hyundai cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Hyundai Vũng Tàu còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Hyundai mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Hyundai Mới – Hyundai Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Hyundai cũ, mới chính hãng, Hyundai Vũng Tàu còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Hyundai Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Hyundai mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Hyundai cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Hyundai trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe Hyundai đang bán tại Việt Nam
Mua xe Hyundai Grand I10 Hatchback
Hyundai Grand I10 Hatchback đang là mẫu xe cỡ nhỏ có doanh số bán ra tốt nhất tại Việt Nam thời điểm hiện tại, không chỉ là một mẫu xe cỡ nhỏ linh hoạt cho đô thị mà đây còn là một mẫu xe cho dịch vụ vận tải hành khách rất tốt.
Thông số xe Hyundai | I10 Hatchback |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3805 x 1680 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng (mm) | 157 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Hoặc 1,2 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích (cc) | 1197 |
Công suất (Ps) | 83/6000 |
Moment (Nm) | 114/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 37 |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT / 4AT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn |
Thông số lốp | 175 / 60R15 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback
Mua xe Hyundai Grand I10 Sedan
Mẫu sedan A này cũng đáp ứng rất nhiều tiêu chí của khách hàng khi có giá bán ra rẻ, nhỏ gọn và tiêu hao nhiên liệu rất thâp. Grand I10 Sedan sở hữu tới 3 biến thể số tự động và số sàn.
Thông số xe Hyundai | I10 Sedan 2023 |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3995 x 1680 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng (mm) | 157 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Kapa 1.2 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích (cc) | 1197 |
Công suất (Ps) | 83/5000 |
Momen (Nm) | 114/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 37L |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn |
Thông số lốp | 175/60R15 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan
Mua xe Hyundai Ioniq 5
>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5
Mua xe Hyundai Accent
Accent đang ngày càng vươn lên vị trí dẫn đầu trong cùng phân khúc sedan B khi liên tục cải tiến, nâng cấp vượt trội về tiện nghi và phong cách thiết kế. Sở hữu tới 4 phiên bản 2 tự động và 2 sàn, phục vụ mọi nhu cầu cá nhân và dịch vụ taxi.
Hyundai | Accent |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) | 1,353 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Công suất cực đại (ps) | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại | 132 / 4,000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hệ thống treo trước | Macpherson, lò xo trụ |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Hộp số | 6AT |
Thông số lốp | 195/55 R16 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Accent
Mua xe Hyundai Elantra
Mẫu sedan C này có thiết kế và phong cách vận hành mạnh mẽ, được bán ra với nhất nhiều biến thể, Elantra là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi.
Thông số xe Elantra 2023 | |||
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Khoảng sáng (mm) | 150 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-Gdi |
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Ps) | 127/6300 | 157/6200 | 204/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 15,77/4850 | 20/4000 | 265/1,500~4,500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước | ||
Hộp số | 6MT | 7DCT | |
Hệ thống treo ( trước/sau) | Macpherson/Thanh xoắn | ||
Kích thước lốp | 195/65R15 | 225/45R17 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Elantra
Mua xe Hyundai Exter
Thông số | Hyundai Exter |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 3815 x 1710 x 1631 |
Sức chứa chỗ ngồi | 5 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Số cửa | 5 |
Loại động cơ | Xăng Kappa 1.2L |
Dịch chuyển (cc) | 1197 |
Công suất tối đa | 82 Hp |
Momen xoắn cực đại | 114 Nm |
hộp số | 5 tốc độ |
Hệ thống treo trước | thanh chống McPherson |
Hệ thống treo sau | Trục dầm xoắn khớp nối |
Hệ thống phanh | Đĩa/ tang trống |
>>> Xem chi tiết Hyundai Exter
Mua xe Hyundai Creta
Có thiết kế trẻ trung, vận hành linh hoạt với khoảng sáng gầm xe lớn, Creta là sự lựa chọn hoàn hảo cho đô thị.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.315 x 1.790 x 1.630 |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm cao | 200 mm |
Động cơ xăng | 4315 x 1790 x 1660 |
Dung tích động cơ (cc) | 1497 – SmartStream |
Công suất | 115 HP / 6300 Rpm |
Mô-men xoắn | 144 Nm / 450 Rpm |
Số tự động | CVT |
Hệ thống dẫn động | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 215/60R17 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Creta
Mua xe Hyundai Tucson
Có bề dày lịch sử khá lâu đời tại Việt Nam, Tucson chứng minh cho người tiêu dùng thấy được chất lượng, sự bền bỉ cũng như luôn tiên phong trong việc tích hợp công nghệ hiện đại.
Thông số kỹ thuật Tucson 2023 | |||
Kích thước DxRxC | 4630 x 1865 x 1695 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2755mm | ||
Khoảng sáng gầm | 181mm | ||
Bán kính vòng quay | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải | 1576 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | |
Công suất | 180Ps / 5500 rpm | 156Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 416Nm / 1750 – 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 245/ 45 R19 |
Bình xăng | 62L |
>>> Xem chi tiết Hyundai Tucson
Mua xe Hyundai Santafe
Không có gì bàn cãi về sự chuẩn mực mà Santafe mang lại, sự linh hoạt trong đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đầm chắc, cách âm tốt khi di chuyển trên cao tốc…
Thông số kỹ thuật Santafe | ||
D x R x C (mm) | 4,770 x 1,890 1,680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,45 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1789 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2510 | |
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 |
Công suất mã lực@vòng/phút | 188@6.000 | 200@3.800 |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |
Hộp số | 6AT | 8AT |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Thông số lốp | 235/60R18 | |
Hệ thống treo trước/ sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm |
>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
Mua xe Hyundai Stargazer
Thông số | Stargazer |
Phân khúc | MPV |
Số chỗ | 7 |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 |
Mâm xe (mm) | 17 inch |
Động cơ | 1.5L 4 xi lanh |
Dung tích (cc) | 1.496 |
Công suất (mã lực) | 114 |
Mô-men xoắn (Nm) | 144 |
Hộp số | 6MT/ CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết Hyundai Stargazer
Mua xe Hyundai Custin
Thông số | Hyundai Custin | |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4950 x 1850 x 1725 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3055 | |
Khoảng sáng (mm) | 170 | |
Cân nặng (kg) | 1712 | 1754 |
Bình nhiên liệu (L) | 58 | |
Động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 1.5T-GDI |
Công suất (hp/kw/rpm) | 170 / 125 / 5500 | 236 / 173.6 / 6000 |
Mô-men xoắn (Nm) | 253/1500-4000 | 253/1500-4000 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 210 |
Thông số lốp |
225/60R17 |
225/55R18 |
Hộp số | 8AT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |
Phanh | Đĩa | |
Phanh tay | Điện tử |
>>> Xem chi tiết Hyundai Custin
Mua xe Hyundai Palisade
Thông số | Hyundai Palisade |
Số chỗ ngồi | 06 / 07 |
Kích thước DxRxC | 4995 x 1975 x 1785 |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
203 |
Động cơ | 2.2 CRDI |
Công suất cực đại | 200/ 3800 (PS/rpm) |
Mô-men xoắn cực đại | 440/ 1750-2750 (Nm/rpm) |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Dẫn động | FWD/ HTRAC |
Treo trước/ sau | McPherson/ Liên kế đa điểm |
Phanh | Đĩa |
Lốp xe | 245/50R20 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Palisade
Mua xe Hyundai Ioniq 5
Thông số | Hyundai Ioniq 5 | |
Chiều dài x rộng x cao | 4635 x 1890 x 1605 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3000 mm | |
Trọng lượng không tải | 2095 kg | |
Tổng trọng lượng xe | 2540 kg | |
Bán kính vòng quay | 6 m | |
Thân xe | SUV – 5 chỗ | |
Thông số | Ioniq 5 Prestige | Ioniq 5 Exclusive |
Tăng tốc 0 – 100 km/h | 5,2 giây | |
Tốc độ tối đa | 185 km/giờ | |
Phạm vi di chuyển | 415 km | 384km |
Tổng công suất | 217 Hp | 170 Hp |
Tổng mô-men xoắn | 350 Nm | 350 Nm |
Dung lượng Pin | 72,6 kWh | 58 kWh |
Loại Pin | Liti-ion | |
Thời gian sạc chậm (0->100%) | 6 -9 giờ | |
Thời gian sạc nhanh (10 – 80%) | 18 phút | |
Thông số lốp | 255/45 R20 | 235/55 R19 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5
Mua xe Hyundai Ioniq 6
Thông số | Hyundai Ioniq 6 |
Ước tính phạm vi thựctrong khoảng | 320 – 635 km |
Tăng tốc 0 – 100 km/h | 5,1 giây |
Tốc độ tối đa | 185 km/giờ |
Tổng công suất | 239 kW (325 PS) |
Tổng mô-men xoắn | 605 Nm |
Dẫn động | AWD |
Pin | 77,4 kWh |
loại pin | Liti-ion |
Chiều dài | 4855 mm |
Bề rộng | 1880mm |
Chiều rộng với gương | 2144 mm |
Chiều cao | 1495 mm |
chiều dài cơ sở | 2950 mm |
Trọng lượng không tải (EU) | 2095 kg |
Tổng trọng lượng xe (GVWR) | 2520 kg |
khối lượng hàng hóa | 401L |
Tải trọng dọc tối đa | Không có dữ liệu |
Ghế ngồi | 5 người |
Isofix | Có, 2 chỗ ngồi |
Nền tảng | HMG E-GMP |
>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 6
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!