Hyundai Vũng Tàu

Hyundai Vũng Tàu nằm trong hệ thống đại lý Hyundai trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Hyundai chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Hyundai cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.

Hyundai Vũng Tàu
Showroom Hyundai Vũng Tàu – Kinh doanh Ô tô mới, Ô tô cũ

Mua xe mới tại đại lý Hyundai Vũng Tàu

Đại lý Hyundai Vũng Tàu là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Hyundai mới nhất hiện nay như: Grand I10, Accent, Elantra, Creta, Tucson, Santafe, Solati … chính hãng. Các dòng xe Hyundai mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Vũng Tàu nói riêng.

Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Bảng giá xe Hyundai mới niêm yết

Bảng giá xe ô tô Hyundai  (VND)
Grand I10 Base Hatchback 360.000.000
Grand I10 MT Hatchback 405.000.000
Grand I10 AT Hatchback 435.000.000
Grand I10 Base Sedan 380.000.000
Grand I10 MT Sedan 425.000.000
Grand I10 AT Sedan 455.000.000
Accent MT Tiêu Chuẩn 436.000.000đ
Accent MT 482.000.000đ
Accent AT 511.000.000đ
Accent Đặc Biệt 552.000.000đ
Elantra Tiêu Chuẩn 599.000.000đ
Elantra Đặc Biệt 669.000.000đ
Elantra Cao Cấp 729.000.000đ
Elantra N-Line 799.000.000đ
Creta Tiêu Chuẩn 620.000.000đ
Creta Đặc Biệt 670.000.000đ
Creta Cao Cấp 730.000.000đ
Stargazer Tiêu Chuẩn
575.000.000đ
Stargazer Đặc Biệt 625.000.000đ
Stargazer Cao Cấp 675.000.000đ
Stargazer Cao Cấp (6 ghế) 685.000.000đ
Custin Tiêu Chuẩn 850.000.000đ 
Custin Đặc Biệt 945.000.000đ 
Custin Cao Cấp 999.000.000đ 
Santafe xăng 969.000.000đ
Santafe dầu 1.050.000.000đ
Santafe xăng cao cấp 1.150.000.000đ
Santafe dầu cao cấp 1.199.000.000đ
Santafe Hybrid 1.299.000.000đ
Tucson Tiêu Chuẩn 769.000.000đ
Tucson Đặc Biệt 839.000.000đ
TucsonT-GDI  869.000.000đ
Tucson Dầu 899.000.000đ
Palisade Exclusive 7 chỗ
1.469.000.000đ
Palisade Exclusive 6 chỗ 1.479.000.000đ
Palisade Prestige 7 chỗ 1.559.000.000đ
Palisade Prestige 6 chỗ 1.580.000.000đ

>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Hyundai đang bán

Chi phí lăn bánh xe Hyundai mới tại Vũng Tàu

Bảng tính chi phí lăn bánh xe Hyundai
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác 10%
Biển số Hà Nội, TPHCM 20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện 200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

Mua bán xe cũ tại đại lý Hyundai Vũng Tàu

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Hyundai cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Vũng Tàu. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua xe Hyundai trả góp
Tư vấn mua bán xe ô tô Hyundai cũ tại Vũng Tàu

Tư Vấn Mua Xe Hyundai Cũ

Hyundai Vũng Tàu có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Hyundai cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Hyundai Vũng Tàu cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
  • Không ngập nước – thủy kích động cơ
  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
  • Không đại tu máy gầm, hộp số
  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Hyundai cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
  • Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
  • Ô tô Hyundai cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
  • Ô tô Hyundai cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
  • Ô tô Hyundai cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Hyundai mới, Ô tô Hyundai cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Hyundai Vũng Tàu còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe Hyundai mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe ô tô Toyota đã qua sử dụng
Tư vấn mua xe Hyundai Cũ, Mới trả góp tại Vũng Tàu
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo
Mua Bán Xe Cũ
đã qua sử dụng
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Mua Xe Hyundai Mới – Hyundai Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Hyundai cũ, mới chính hãng, Hyundai Vũng Tàu còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Hyundai Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Hyundai mới, cũ trả góp

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Hyundai cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Hyundai trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Các dòng xe Hyundai đang bán tại Việt Nam

Mua xe Hyundai Grand I10 Hatchback

Hyundai Grand I10 Hatchback đang là mẫu xe cỡ nhỏ có doanh số bán ra tốt nhất tại Việt Nam thời điểm hiện tại, không chỉ là một mẫu xe cỡ nhỏ linh hoạt cho đô thị mà đây còn là một mẫu xe cho dịch vụ vận tải hành khách rất tốt.

I10 Hatchback lăn bánh
Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Hatchback
Thông số xe Hyundai  I10 Hatchback 
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 3805 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2450
Khoảng sáng (mm) 157
Số chỗ ngồi 5
Động cơ Hoặc 1,2 MPI
Nhiên liệu Xăng
Dung tích (cc) 1197
Công suất (Ps) 83/6000
Moment (Nm) 114/4000
Dung tích bình nhiên liệu 37
Truyền động Cầu trước
Hộp số 5MT / 4AT
Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoắn
Thông số lốp 175 / 60R15

>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback

Mua xe Hyundai Grand I10 Sedan

Mẫu sedan A này cũng đáp ứng rất nhiều tiêu chí của khách hàng khi có giá bán ra rẻ, nhỏ gọn và tiêu hao nhiên liệu rất thâp. Grand I10 Sedan sở hữu tới 3 biến thể số tự động và số sàn.

Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Sedan
Thông số xe Hyundai  I10 Sedan 2023
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) 3995 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2450
Khoảng sáng (mm) 157
Số chỗ ngồi 5
Động cơ Kapa 1.2 MPI
Nhiên liệu Xăng
Dung tích (cc) 1197
Công suất (Ps) 83/5000
Momen (Nm) 114/4000
Dung tích bình nhiên liệu 37L
Truyền động Cầu trước
Hộp số 5MT/4AT
Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoắn
Thông số lốp 175/60R15

>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan

Mua xe Hyundai Ioniq 5

Hình ảnh ô tô điện Hyundai Ioniq 5

>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5

Mua xe Hyundai Accent

Accent đang ngày càng vươn lên vị trí dẫn đầu trong cùng phân khúc sedan B khi liên tục cải tiến, nâng cấp vượt trội về tiện nghi và phong cách thiết kế. Sở hữu tới 4 phiên bản 2 tự động và 2 sàn, phục vụ mọi nhu cầu cá nhân và dịch vụ taxi.

Hình ảnh xe Hyundai Accent
Hyundai Accent
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4,440 x 1,729 x 1,460
Chiều dài cơ sở (mm) 2,600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Động cơ Kappa 1.4L
Dung tích công tác (cc) 1,353
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 45
Công suất cực đại (ps) 100 / 6,000
Momen xoắn cực đại 132 / 4,000
Hệ thống truyền động FWD
Hệ thống treo trước Macpherson, lò xo trụ
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA)
Hộp số 6AT
Thông số lốp 195/55 R16

>>> Xem chi tiết Hyundai Accent

Mua xe Hyundai Elantra

Mẫu sedan C này có thiết kế và phong cách vận hành mạnh mẽ, được bán ra với nhất nhiều biến thể, Elantra là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi.

Hình ảnh xe Hyundai Elantra
Thông số xe Elantra 2023
D x R x C (mm) 4,620 x 1,800 x 1,450
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Khoảng sáng  (mm) 150
Số chỗ ngồi 5
Động cơ Gamma 1.6 MPI Nu 2.0 MPI 1.6 T-Gdi
Nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Ps) 127/6300 157/6200 204/6,000
Momen xoắn cực đại (Kgm) 15,77/4850 20/4000 265/1,500~4,500
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Hệ thống truyền động Dẫn động bánh trước
Hộp số 6MT 7DCT
Hệ thống treo ( trước/sau) Macpherson/Thanh xoắn
Kích thước lốp 195/65R15 225/45R17

>>> Xem chi tiết Hyundai Elantra

Mua xe Hyundai Exter

Hình ảnh xe Hyundai Exter
Thông số Hyundai Exter
Chiều dài x rộng x cao (mm) 3815 x 1710 x 1631 
Sức chứa chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở (mm) 2450
Số cửa 5
Loại động cơ Xăng Kappa 1.2L
Dịch chuyển (cc) 1197
Công suất tối đa 82 Hp
Momen xoắn cực đại 114 Nm
hộp số 5 tốc độ
Hệ thống treo trước thanh chống McPherson
Hệ thống treo sau Trục dầm xoắn khớp nối
Hệ thống phanh Đĩa/ tang trống

>>> Xem chi tiết Hyundai Exter

Mua xe Hyundai Creta

Có thiết kế trẻ trung, vận hành linh hoạt với khoảng sáng gầm xe lớn, Creta là sự lựa chọn hoàn hảo cho đô thị.

Hình ảnh xe Hyundai Creta
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta 
Kích thước tổng thể (D x R x C) 4.315 x 1.790 x 1.630
Chiều dài cơ sở 2.610 mm
Khoảng sáng gầm cao 200 mm
Động cơ xăng 4315 x 1790 x 1660
Dung tích động cơ (cc) 1497 – SmartStream
Công suất 115 HP / 6300 Rpm
Mô-men xoắn 144 Nm / 450 Rpm
Số tự động CVT
Hệ thống dẫn động 2WD
Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp 215/60R17

>>> Xem chi tiết Hyundai Creta

Mua xe Hyundai Tucson

Có bề dày lịch sử khá lâu đời tại Việt Nam, Tucson chứng minh cho người tiêu dùng thấy được chất lượng, sự bền bỉ cũng như luôn tiên phong trong việc tích hợp công nghệ hiện đại.

Hình ảnh xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật Tucson 2023
Kích thước DxRxC 4630 x 1865 x 1695 mm
Chiều dài cơ sở 2755mm
Khoảng sáng gầm 181mm
Bán kính vòng quay 5.3
Trọng lượng không tải 1576
Số chỗ ngồi 5
Động cơ Xăng, 1.6 TGDi Xăng, NU 2.0 MPI Dầu, R 2.0 CDRi
Dung tích 1.6L 2.0L
Công suất 180Ps / 5500 rpm 156Ps / 6200 rpm 185Ps / 4000 rpm
Mô-men xoắn 265Nm / 1500 – 4500 rpm 192Nm / 4000 rpm 416Nm / 1750 – 2750 rpm
Hộp số 7AT 6AT
Dẫn động FWD FWD FWD
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.2L/ 100km 7.6L/ 100km 5.2L/ 100km
Lốp xe 245/ 45 R19 225/ 60 R17 245/ 45 R19
Bình xăng 62L

>>> Xem chi tiết Hyundai Tucson

Mua xe Hyundai Santafe

Không có gì bàn cãi về sự chuẩn mực mà Santafe mang lại, sự linh hoạt trong đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đầm chắc, cách âm tốt khi di chuyển trên cao tốc…

Hình ảnh Hyundai Santafe
Thông số kỹ thuật Santafe 
D x R x C (mm) 4,770 x 1,890 1,680
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,45
Trọng lượng không tải (kg) 1789
Trọng lượng toàn tải (kg) 2510
Số loại Theta II 2.4 GDI R 2.2 e-VGT
Dung tích xi-lanh 2.359 2.199
Công suất mã lực@vòng/phút 188@6.000 200@3.800
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút 241Nm@4.000 441@1.750 – 2.750
Dung tích bình nhiên liệu 71
Hộp số 6AT 8AT
Nhiên liệu Xăng Dầu
Thông số lốp 235/60R18
Hệ thống treo trước/ sau Mcpherson/ Liên kết đa điểm

>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe

Mua xe Hyundai Stargazer

Hình ảnh xe Hyundai Stargazer
Thông số Stargazer 
Phân khúc MPV 
Số chỗ 7
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460 x 1.780 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm) 2.780
Mâm xe (mm) 17 inch
Động cơ 1.5L 4 xi lanh
Dung tích (cc) 1.496
Công suất (mã lực) 114
Mô-men xoắn (Nm) 144
Hộp số 6MT/ CVT
Dẫn động Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện

>>> Xem chi tiết Hyundai Stargazer

Mua xe Hyundai Custin

Hình ảnh xe Hyundai Custin
Thông số Hyundai Custin
Chiều dài x rộng x cao (mm) 4950 x 1850 x 1725
Chiều dài cơ sở (mm) 3055
Khoảng sáng (mm) 170
Cân nặng (kg) 1712 1754
Bình nhiên liệu (L) 58
Động cơ Smartstream 1.5T-GDI Smartstream 1.5T-GDI
Công suất (hp/kw/rpm) 170 / 125 / 5500 236 / 173.6 / 6000
Mô-men xoắn (Nm) 253/1500-4000 253/1500-4000
Tốc độ tối đa (km/h) 200 210
Thông số lốp
225/60R17
225/55R18
Hộp số 8AT
Dẫn động FWD
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
Phanh  Đĩa 
Phanh tay Điện tử

>>> Xem chi tiết Hyundai Custin

Mua xe Hyundai Palisade

Hình ảnh Hyundai Palisade
Thông số  Hyundai Palisade 
Số chỗ ngồi 06 / 07
Kích thước DxRxC 4995 x 1975 x 1785
Chiều dài cơ sở 2900 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm)
203
Động cơ 2.2 CRDI
Công suất cực đại 200/ 3800 (PS/rpm)
Mô-men xoắn cực đại 440/ 1750-2750 (Nm/rpm)
Hộp số Tự động 8 cấp
Dẫn động FWD/ HTRAC
Treo trước/ sau McPherson/ Liên kế đa điểm
Phanh Đĩa 
Lốp xe 245/50R20

>>> Xem chi tiết Hyundai Palisade

Mua xe Hyundai Ioniq 5

Hình ảnh xe ô tô điện Hyundai Ioniq 5
Thông số Hyundai Ioniq 5 
Chiều dài x rộng x cao 4635 x 1890 x 1605 mm
Chiều dài cơ sở 3000 mm
Trọng lượng không tải  2095 kg
Tổng trọng lượng xe 2540 kg
Bán kính vòng quay 6 m
Thân xe SUV – 5 chỗ
Thông số Ioniq 5 Prestige Ioniq 5 Exclusive
Tăng tốc 0 – 100 km/h 5,2 giây
Tốc độ tối đa 185 km/giờ
Phạm vi di chuyển 415 km 384km
Tổng công suất 217 Hp 170 Hp
Tổng mô-men xoắn 350 Nm 350 Nm
Dung lượng Pin 72,6 kWh 58 kWh
Loại Pin Liti-ion
Thời gian sạc chậm (0->100%)  6 -9 giờ
Thời gian sạc nhanh (10 – 80%) 18 phút
Thông số lốp 255/45 R20  235/55 R19

>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5

Mua xe Hyundai Ioniq 6

Hình ảnh xe ô tô điện Hyundai Ioniq 6
Thông số Hyundai Ioniq 6
Ước tính phạm vi thựctrong khoảng  320 – 635 km
Tăng tốc 0 – 100 km/h 5,1 giây
Tốc độ tối đa 185 km/giờ
Tổng công suất 239 kW (325 PS)
Tổng mô-men xoắn 605 Nm
Dẫn động AWD
Pin 77,4 kWh
loại pin Liti-ion
Chiều dài 4855 mm
Bề rộng 1880mm
Chiều rộng với gương 2144 mm
Chiều cao 1495 mm
chiều dài cơ sở 2950 mm
Trọng lượng không tải (EU) 2095 kg
Tổng trọng lượng xe (GVWR) 2520 kg
khối lượng hàng hóa 401L
Tải trọng dọc tối đa Không có dữ liệu
Ghế ngồi 5 người
Isofix Có, 2 chỗ ngồi
Nền tảng HMG E-GMP

>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 6


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!