Hyundai Grand I10 2025 được bán ra với 2 biến thể Hatchback và Sedan, đây là 2 dòng xe giá rẻ rất được khách hàng Việt yêu thích nhờ chất lượng ổn định, sự di chuyển linh hoạt cùng công nghệ tích hợp trên xe là rất hiện đại so cùng phân khúc. Grand I10 chủ yêu được khách hàng trẻ, những người độc thân hướng tới khi đây là một mẫu xe năng động cùng chi phí vận hành thấp trong suốt quá trình sử dụng.
Có doanh số bán ra lớn, chính vì vậy thị trường xe ô tô Hyundai Grand I10 cũ rất sôi động với lượng giao dịch rất lớn từ các salon xe cũ dọc Bắc Trung Nam. Các mẫu Grand I10 đã qua sử dụng, I10 siêu lướt có giá bán chênh nhau không nhiều tùy thuộc vào chất lượng và số km đã đi được.
Giá xe Hyundai Grand I10 2025
- Giá xe Hyundai Grand I10 Base – 360 triệu (Hatchback)
- Giá xe Hyundai Grand I10 MT – 405 triệu (Hatchback)
- Giá xe Hyundai Grand I10 AT – 435 triệu (Hatchback)
- Giá xe Hyundai Grand I10 base – 380 triệu (sedan)
- Giá xe Hyundai Grand I10 MT – 425 triệu (sedan)
- Giá xe Hyundai Grand I10 AT – 455 triệu (sedan)
Giá xe Grand I10 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Grand I10 1.2 Base | 425 | 420 | 405 | 400 |
Grand I10 1.2 MT | 450 | 450 | 430 | 430 |
Grand I10 1.2 AT | 480 | 480 | 460 | 460 |
Grand I10 Sedan 1.2 base | 445 | 440 | 425 | 420 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT | 495 | 490 | 475 | 470 |
Grand I10 Sedan 1.2 AT | 530 | 525 | 510 | 505 |
Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Hatchback 2025
Hình ảnh Hyundai Grand I10 Sedan 2025
Màu sắc
Thông số
Thông số xe | I10 |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3805 x 1680 x 1520 (Hatch)
3995 x 1680 x 1520 (Sedan) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng (mm) | 157 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Kapa 1.2 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích (cc) | 1197 |
Công suất (Ps) | 83/6000 |
Momen (Nm) | 114/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 37L |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn |
Thông số lốp | 175/60R15 |
>>> Thông tin Grand I10 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Grand I10 siêu lướt, Grand I10 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Hyundai trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh Hyundai Grand I10 sedan AT Cũ 2019
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Hyundai I10 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Grand I10 cũ – Giá xe I10 cũ
Giá xe Hyundai Grand I10 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Grand I10 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Grand I10 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Hyundai mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Grand I10 mới – I10 Cũ trả góp
Mua xe Hyundai Grand I10 mới hay Grand I10 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Hyundai và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Grand I10 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Grand I10 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Hyundai niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Grand I10 Hatchback | 120 – 150 | |
Grand I10 Sedan | 125 – 155 |
Mua xe Grand I10 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Grand I10 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Hyundai cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Grand I10 mới, I10 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Grand I10 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe I10 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe I10 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe I10 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Grand I10 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Grand I10 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.