Giá xe Lexus 2025 mới nhất được niêm yết bởi Lexus Việt Nam rất đa dạng các phân khúc xe Compact, Hathcback, Sedan, CUV, MPV, SUV. Đây đều là các mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ tính bền bỉ, sự kinh tế cùng tính năng an toàn rất cao so cùng phân khúc.
Bảng Giá Xe Lexus 2025 Niêm Yết
Bảng giá xe ô tô Lexus 2025 | (VND) |
IS300 Standard | 2.130.000.000đ |
IS300 Luxury | 2.490.000.000đ |
IS300 Hybrid | 2.820.000.000đ |
IS300 F-sport | 2.560.000.000đ |
ES250 Luxury | 2.620.000.000 |
ES250 F-sport | 2.710.000.000 |
ES300h | 3.140.000.000 |
LS500 | 7.650.000.000 |
LS500H | 8.360.000.000 |
NX350 Fsport | 3.130.000.000 |
NX350 Hybrid | 3.420.000.000 |
RX350 Premium | 3.430.000.000 |
RX350 Luxury | 4.330.000.000 |
RX350 F-sport | 4.720.000.000 |
RX350 F-sport Perfomance | 4.940.000.000 |
RX450H | 4.640.000.000 |
GX 550 MCE (Cửa sổ trời đơn) |
6.200.000.000đ |
GX 550 CD (Cửa sổ trời toàn cảnh) | 6.250.000.000đ |
LX600 (8 ghế) | 8.500.000.000 |
LX600 Fsport (4 ghế) | 8.750.000.000 |
LX600 VIP (4 ghế) | 9.610.000.000 |
LM350 7 chỗ | 7.210.000.000 |
LM350 4 chỗ | 8.610.000.000 |
LM500h 6 chỗ | 7.290.000.000đ |
LM500h 4 chỗ | 8.710.000.000đ |
Cách chi phí lăn bánh khi xe xuống đường
Tại các khu vực khác nhau mà thuế lệ phí trước bạ, tiền biển số sẽ thay đổi phụ thuộc vào cách tính của từng tỉnh thành khác nhau. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành áp dụng mức thuế 12%, Biển 20 triệu và các tỉnh thành áp mức thấp hơn.
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá Xe Lexus IS300 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
IS 300 Standard | 2.405 | 2.365 | 2.385 | 2.345 |
IS 300 Luxury | 2.810 | 2.760 | 2.790 | 2.740 |
IS 300 Hybrid | 3.180 | 3.085 | 3.160 | 3.105 |
IS 300 F-sport | 2.890 | 2.840 | 2.870 | 2.820 |
>>> Xem chi tiết Lexus IS 300
Giá Xe Lexus ES250 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
ES250 Luxury | 2.955 | 2.905 | 2.925 | 2.885 |
ES250 Fsport | 3.060 | 3.005 | 3.040 | 2.985 |
ES300h | 3.540 | 3.480 | 3.520 | 3.460 |
>>> Xem chi tiết Lexus ES 250
Giá Xe Lexus LS500 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
LS 500 | 8.590 | 8.440 | 8.570 | 8.420 |
LS 500H | 9.385 | 9.220 | 9.365 | 9.200 |
>>> Xem chi tiết Lexus LS 500
Giá Xe Lexus NX350 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
NX 350 F-Sport | 3.350 | 3.295 | 3.330 | 3.275 |
NX 350 Hybrid | 3.675 | 3.610 | 3.655 | 3.590 |
>>> Xem chi tiết Lexus NX 350
Giá Xe Lexus RX350 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
RX 350 Premium | 3.865 | 3.805 | 3.835 | 3.775 |
RX 350 Luxury | 4.870 | 4.975 | 4.840 | 4.765 |
RX 350 F-Sport | 5.310 | 5.225 | 5.280 | 5.195 |
RX 500h F-Sport Performance | 5.555 | 5.470 | 5.525 | 5.440 |
>>> Xem chi tiết Lexus RX 350
Giá Xe Lexus RX450H lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
RX450H | 5.221 | 5.128 | 5.200 | 5.108 |
>>> Xem chi tiết Lexus RX 450h
Giá Xe Lexus GX550 lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GX 550 | 6.970 | 6.860 | 6.940 | 6.830 |
>>> Xem chi tiết Lexus GX 550
Giá Xe Lexus LX600 lăn bánh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
LX 600 (8 ghế) | 9.550 | 9.390 | 9.520 | 9.360 |
LX 600 F-Sport | 9.830 | 9.670 | 9.800 | 9.640 |
LX 600 VIP | 10.790 | 10.610 | 10.760 | 10.580 |
>>> Xem chi tiết Lexus LX 600
Giá Xe Lexus LM lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
LM350 7 chỗ | 8.090 | 7.955 | 8.070 | 7.935 |
LM350 4 chỗ | 9.665 | 9.495 | 9.645 | 9.475 |
LM500h 6 chỗ | 8.190 | 8.055 | 8.160 | 8.025 |
LM500h 4 chỗ | 9.780 | 9.620 | 9.750 | 9.590 |
>>> Xem chi tiết Lexus LM 350
Giá xe Lexus cũ
Lexus được xem là thương hiệu ô tô lớn nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, sự đa dạng ở các phân khúc giúp cho thị thường xe ô tô Lexus cũ rất nhộn nhịp đặc biệt với các mẫu xe cũ như: IS, ES, LS, NX, RX, RC, GX, LX, LM …
Giá xe Lexus cũ đã qua sử dụng cũng được định giá bởi rất nhiều tiêu chí trước khi bán ra thị trường như:
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Lexus mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Giá xe Lexus cũ lăn bánh
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe Lexus theo khung thuees
Giá trị xe Lexus cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Lexus cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Lexus cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Lexus cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Lexus cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Lexus cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Lexus cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
>>> Thủ tục mua xe Lexus trả góp
Thu mua xe ô tô cũ
Hệ thống tư vấn xe mới, mua bán xe ô tô Lexus cũ chuyên nghiệp sẽ tiếp nhận thông tin mẫu xe hiện tại bạn đang sử dụng, định giá dựa trên các dữ liệu cung cấp và chúng tôi sẽ đưa ra mức giá bán phù hợp với mẫu xe đó.
Sự an toàn và bảo mật thông tin của người bán sẽ là một trong những giá trị tốt mà muabanotopro mang lại cho người dùng, với cách làm việc uy tín cùng mức giá thu mua xe Lexus cũ được định giá theo sát thị trường và có thể là tốt hơn khi chúng tôi có thể kết nối trực tiếp giữa người bán và người mua thực tế.
Để có nhận được những tư vấn hữu ích hơn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn và thẩm định xe. Còn không quý khách có thể gửi thông tin liên hệ của mình lại dưới chân trang theo các chuyên mục và nội dung mình mong muốn.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus cũ đã qua sử dụng
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!