Giá xe BMW 2025 mới nhất được niêm yết bởi BMW Việt Nam rất đa dạng các phân khúc xe Compact, Hathcback, Sedan, CUV, MPV, SUV. Đây đều là các mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ tính bền bỉ, sự kinh tế cùng tính năng an toàn rất cao so cùng phân khúc.
Bảng Giá Xe BMW 2025 Niêm Yết
Bảng giá xe ô tô BMW | (VND) |
BMW 118i | 1.199.000.000đ |
BMW 218i | 1.249.000.000đ |
BMW 218i Lci | 1.299.000.000đ |
BMW 320i Sporline | 1.399.000.000đ |
BMW 320i M-sport | 1.549.000.000đ |
BMW 330i M-sport | 1.719.000.000đ |
BMW 430i GC M-Sport | 3.249.000.000đ |
BMW 430i M-Sport | 3.399.000.000đ |
BMW 520i | 2.139.000.000đ |
BMW 520i M-sport | 2.639.000.000đ |
BMW 530i M-sport | 3.379.000.000đ |
BMW 640i Grand Coupe | 3.688.000.000 |
BMW 730Li M-sport | 4.449.000.000 |
BMW 730Li LCI PE | 4.969.000.000 |
BMW 740Li LCI | 5.369.000.000 |
BMW 740Li LCI PE | 6.249.000.000 |
BMW 760M | 12.999.000.000 |
BMW 840i Gran Coupe | 6.599.000.000 |
BMW X1 18i | 1.549.000.000 |
BMW X1 18i Lci | 1.859.000.000 |
BMW X2 18i | 1.729.000.000 |
BMW X3 20i | 1.799.000.000 |
BMW X3 20i Msport | 2.159.000.000 |
BMW X3 30i Msport | 2.439.000.000đ |
BMW X4 M-sport LCI | 3.649.000.000đ |
BMW X5 40i xLine | 3.909.000.000đ |
BMW X5 40i M-sport | 4.159.000.000đ |
BMW X6 40i Msport (Loa Hifi) | 5.049.000.000đ |
BMW X6 40i Msport (Loa Bower Wilkin & Da Merino) | 5.819.000.000đ |
BMW X7 M-sport | 6.299.000.000đ |
BMW X7 Pure Excellence | 7.399.000.000đ |
Xe điện BMW i4 | 3.759.000.000đ |
Xe điện BMW iX3 | 3.499.000.000đ |
Xe điện BMW XM | 10.090.000.000đ |
Lưu ý: Từ ngày 1/7 – 31/12/2023 các dòng xe lắp ráp trong nước được giảm 50% thuế trước bạ. Giá lăn bánh phía dưới đã giảm 50% thuế và chưa bao gồm chương trình khuyến mại từ đại lý.
Cách chi phí lăn bánh khi xe xuống đường
Tại các khu vực khác nhau mà thuế lệ phí trước bạ, tiền biển số sẽ thay đổi phụ thuộc vào cách tính của từng tỉnh thành khác nhau. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành áp dụng mức thuế 12%, Biển 20 triệu và các tỉnh thành áp mức thấp hơn.
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Giá Xe BMW 118i lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 118i | 1.365 | 1.340 | 1.345 | 1.320 |
>>> Xem chi tiết BMW 1 Series
Giá Xe BMW 218i lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 218i | 1.420 | 1.395 | 1.400 | 1.375 |
BMW 218i Lci | 1.475 | 1.450 | 1.455 | 1.430 |
>>> Xem chi tiết BMW 2 Series
Giá Xe BMW 3 Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 320i Sporline | 1.505 | 1.490 | 1.485 | 1.470 |
BMW 330i M-Sport | 1.665 | 1.650 | 1.645 | 1.630 |
BMW 330i M-Sport | 1.845 | 1.830 | 1.825 | 1.810 |
>>> Xem chi tiết BMW 3 Series
Giá Xe BMW 4 Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 430i GC M-Sport | 3.650 | 3.580 | 3.630 | 3.560 |
BMW 430i M-Sport | 3.810 | 3.740 | 3.790 | 3.720 |
>>> Xem chi tiết BMW 4 Series
Giá Xe BMW 5 Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 520i | 2.290 | 2.270 | 2.270 | 2.250 |
BMW 520i M-sport | 2.820 | 2.795 | 2.800 | 2.775 |
BMW 530i M-sport | 3.605 | 3.570 | 3.585 | 3.550 |
>>> Xem chi tiết BMW 5 Series
Giá Xe BMW 6 Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 640i | 4.177 | 4.100 | 4.157 | 4.080 |
>>> Xem chi tiết BMW 6 Series
Giá Xe BMW 7 Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 730Li Msport | 4.860 | 4.775 | 4.840 | 4.755 |
BMW 730Li LCI PE | 5.540 | 5.445 | 5.520 | 5.425 |
BMW 740Li LCI | 6.036 | 5.890 | 6.016 | 5.910 |
BMW 740Li LCI PE | 7.021 | 6.908 | 7.000 | 6.878 |
BMW 760M | 14.583 | 14.323 | 14.563 | 14.303 |
>>> Xem chi tiết BMW 7 Series
Giá Xe BMW 8 Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW 840i | 7.415 | 7.295 | 7.385 | 7.265 |
>>> Xem chi tiết BMW 8 Series
Giá Xe BMW X Series lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW X1 18i | 1.757 | 1.728 | 1.737 | 1.708 |
BMW X1 18i Lci | 2.105 | 2.065 | 2.085 | 2.045 |
BMW X2 18i | 1.959 | 1.925 | 1.939 | 1.905 |
BMW X3 20i | 2.035 | 2.000 | 2.015 | 1.980 |
BMW X3 20i Msport | 2.310 | 2.290 | 2.290 | 2.270 |
BMW X3 30i Msport | 2.610 | 2.585 | 2.590 | 2.565 |
BMW X4 M-sport LCI | 4.100 | 4.030 | 4.080 | 4.010 |
BMW X5 xLine | 4.165 | 4.125 | 4.145 | 4.105 |
BMW X5 M-sport | 4.430 | 4.390 | 4.410 | 4.370 |
X6 40i Msport (Loa Hifi) | 5.430 | 3.535 | 3.410 | 5.315 |
X6 40i Msport (Loa Bower Wilkin & Da Merino) | 5.660 | 5.560 | 5.640 | 5.540 |
BMW X7 M-sport | 6.840 | 6.710 | 6.820 | 6.690 |
BMW X7 Pure Excellence | 8.180 | 8.030 | 8.160 | 8.010 |
>>> Xem chi tiết BMW X Series
Xe điện BMW i4 Giá lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
I4 eDrive40 | 3.800 | 3.800 | 3.780 | 3.780 |
>>> Xem chi tiết BMW i4
Xe điện BMW iX3 Giá lăn bánh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
BMW IX3 | 3.450 | 3.450 | 3.430 | 3.430 |
>>> Xem chi tiết BMW IX3
Giá xe BMW cũ
BMW được xem là thương hiệu ô tô lớn nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, sự đa dạng ở các phân khúc hạng sang giúp cho thị thường xe ô tô BMW cũ rất nhộn nhịp đặc biệt với các mẫu xe cũ như: Series 1, 2, 3, 4, 4, 6, 7, X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 …
Giá xe BMW cũ đã qua sử dụng cũng được định giá bởi rất nhiều tiêu chí trước khi bán ra thị trường như:
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe BMW mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
>>> Thủ tục mua xe BMW trả góp
Giá xe BMW cũ lăn bánh
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe BMW theo khung thuees
Giá trị xe BMW cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô BMW cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Thu mua xe ô tô cũ
Hệ thống tư vấn xe mới, mua bán xe ô tô BMW cũ chuyên nghiệp sẽ tiếp nhận thông tin mẫu xe hiện tại bạn đang sử dụng, định giá dựa trên các dữ liệu cung cấp và chúng tôi sẽ đưa ra mức giá bán phù hợp với mẫu xe đó.
Sự an toàn và bảo mật thông tin của người bán sẽ là một trong những giá trị tốt mà muabanotopro mang lại cho người dùng, với cách làm việc uy tín cùng mức giá thu mua xe BMW cũ được định giá theo sát thị trường và có thể là tốt hơn khi chúng tôi có thể kết nối trực tiếp giữa người bán và người mua thực tế.
Để có nhận được những tư vấn hữu ích hơn quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn và thẩm định xe. Còn không quý khách có thể gửi thông tin liên hệ của mình lại dưới chân trang theo các chuyên mục và nội dung mình mong muốn.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW cũ đã qua sử dụng
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!