Ford Hải Phòng nằm trong hệ thống đại lý Ford trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Ford chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Ford cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Ford Hải Phòng
Đại lý Ford Hải Phòng là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Ford mới nhất hiện nay như: Ecosport, Territory, Everest, Escape, Explorer, Tourneo, Ranger, Transit … chính hãng. Các dòng xe Ford mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Hải Phòng nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Ford mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô Ford | (VND) |
Ford Territory Trend | 822.000.000đ |
Ford Territory Titanium | 899.000.000đ |
Ford Territory Titanium X |
935.000.000đ |
Everest Ambiente 4×2 AT | 1.099.000.000 đ |
Everest Sport 4×2 AT | 1.166.000.000 đ |
Everest Titanium 4×2 AT | 1.286.000.000 đ |
Everest Titanium 4×4 AT | 1.452.000.000 đ |
Ford Explorer | 2.399.000.000đ |
Ranger XL – 4×4 MT | 659.000.000đ |
Ranger XLS – 4×2 MT | 665.000.000đ |
Ranger XlS – 4×2 AT | 688.000.000đ |
Ranger XlS – 4×4 AT | 756.000.000đ |
Ranger XlT – 4×4 AT | 830.000.000đ |
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 965.000.000đ |
Ford Raptor F150 | 1.198.000.000 |
Transit High | 845.000.000đ |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Ford đang bán
Chi phí lăn bánh xe Ford mới tại Hải Phòng
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Ford | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Ford Hải Phòng
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Ford cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Hải Phòng. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Ford Cũ
Ford Hải Phòng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Ford cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Ford Hải Phòng cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Ford cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Ford cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Ford cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Ford cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Ford cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Ford cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Ford mới, Ô tô Ford cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Ford Hải Phòng còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Ford mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Ford Mới – Ford Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Ford cũ, mới chính hãng, Ford Hải Phòng còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Ford Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Ford mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Ford cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Ford trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe Ford mới đang bán tại Việt Nam
Mua xe Ford Territory
Thông số | Territory Trend | Territory Titanium |
Kích thước DRC (mm) | 4630 x 1935 x 1706 | 4630 x 1935 x 1706 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2726 | 2726 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | 190 |
Động cơ | Xăng, 1.5L Ecoboost | Xăng, 1.5L Ecoboost |
Dung tích (cc) | 1490 | 1490 |
Công suất tối đa | 160 | 160 |
Mô-men xoắn | 248Nm / 1500- 3500 vòng / phút | 248Nm / 1500- 3500 vòng / phút |
Hộp số | 7 cấp | 7 cấp |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 |
Bánh xe | 235 / 55R18 | 235 / 50R19 |
Dung tích bình xăng | 60 Lít | 60 Lít |
>>> Xem ngay Ford Territory
Mua xe Ford Everest
Everest trong rất nhiều năm trở lại đây luôn là mẫu SUV tầm trung đáng gờm, có thiết kế thể thao, không gian nội thất rộng cùng rất nhiều công nghệ cao cấp được tích hợp. Everest luôn nằm trong top đầu những mẫu SUV đáng sở hữu nhất.
Thông số kỹ thuật Everest 2023 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 290 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | |
Cỡ lốp | 265/50R20 | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | |
Phiên bản | Everest 4×4 AT | Everest 4×2 AT |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 210/3750 | 180/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | 10AT | 6AT |
>>> Xem ngay Ford Everest
Mua xe Ford Explorer
Explorer là mẫu SUV cỡ đại nhưng có mức giá chỉ trên 2 tỷ đồng, được nhập khẩu nguyên chiếc, Explorer mang đến trải nghiệm lái êm ái, khả năng cách âm tốt và những tính năng an toàn tốt nhất.
Thông số kỹ thuật xe Explorer 2023 | |
Kích thước D x R x C (mm) | 5037 x 2005 x 1813 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2866 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 |
Động cơ | Xăng 2.3 L Ecoboost i4 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun trực tiếp với Turbo tăng áp |
Hộp số | Tự động 6 cấp tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2261 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 273 (201 KW)/ 5500 |
Mô Men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 420/3000 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Phanh trước và sau | đĩa/ đặc |
Cỡ lốp | 255/50R20 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20 |
>>> Xem ngay Ford Explorer
Mua xe Ford Tourneo
Mẫu xe 9 chỗ vận tải hành khách này đang là sự lựa chọn hàng đầu hiện nay khi phân khúc gần như vắng bóng các mẫu xe 9 chỗ. Sử dụng khung gầm của mẫu xe 16 chỗ Transit, nên Tourneo mang đến không gian nội thất rất rộng.
Thông số kỹ thuật | Ford Tourneo |
Chiều D x R x C (mm) | 4.976 x 2.095 x 1.990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 |
Lốp xe | 215/65R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Mã động cơ | 2.0L Ecoboost |
Hộp số | 6AT |
Công suất cực đại (mã lực) | 200 tại 5.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm tại 3.000 vòng/phút |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Hệ thống treo sau | Khí nén điện tử |
>>> Xem chi tiết Ford Tourneo
Mua xe Ford Ranger
Ông vua bán tải xứng đáng là mẫu xe đáng sở hữu nhất nhờ thiết kế thời trang, khả năng vận hành mạnh mẽ nhờ khối động cơ Bi Turbo cùng những tính năng an toàn cao cấp nhất.
Thông số bán tải Ford Ranger | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | ||
Loại cabin | Cabin kép | ||
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 | 2198 | |
Mô men xoắn xực đại (NM/vòng/phút) | 470/2500 | 180 @ 3.500 | 375/2500 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 500 @ 1.750 – 2.000 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 150/3700 |
Hộp số | 10AT/ 6MT | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 |
>>> Xem ngay Ford Ranger
Mua xe Ford Raptor
Thông số xe Raptor | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5,363 x 2,028 x 1,873 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,220 |
Bán kính quay vòng ối thiểu (mm) | 6,350 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCiTrục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,996 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 213 (156,7KW)/3,750 |
Mô men xoắn cực đại (nm/vòng/phút) | 500/1,750~2,000 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống truyền động | Hai cầu |
Gài cầu điện | Có |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Lẫy chuyển số thể thao | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Ống giảm xóc thể thao |
Phanh trước/ Sau | Phanh đĩa/ đĩa |
Thông số lốp | 285/70R17 |
>>> Xem ngay Ford Raptor
Mua xe Ford Transit
Mẫu xe thương mại 16 chỗ này không cần phải nói nhiều, đây là mẫu xe vận tải được khách hàng doanh nghiệp và vận tải hành khách lựa chọn nhiều nhất hiện nay.
Thông số xe | Transit |
Kiểu xe | Minibus |
Số chỗ ngồi | 16 chỗ |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.820×1.974×2.360 |
Mâm xe | 16 inch |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L – TDCi |
Công suất | 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút |
Mô men xoắn | 375 Nm tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1740 |
Vệt bánh sau (mm) | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 |
Khoảng sáng toàn xe (mm) | 3730 |
>>> Xem chi tiết Ford Transit
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!