BMW Hải Phòng nằm trong hệ thống đại lý BMW trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm BMW chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô BMW cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý BMW Hải Phòng
Đại lý BMW Hải Phòng là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô BMW mới nhất hiện nay như: BMW Series 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 … chính hãng. Các dòng xe BMW mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Hải Phòng nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe BMW mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô BMW | (VND) |
BMW 118i | 1.199.000.000đ |
BMW 218i | 1.249.000.000đ |
BMW 218i Lci | 1.299.000.000đ |
BMW 320i Sporline | 1.399.000.000đ |
BMW 320i M-sport | 1.549.000.000đ |
BMW 330i M-sport | 1.719.000.000đ |
BMW 430i GC M-Sport | 3.249.000.000đ |
BMW 430i M-Sport | 3.399.000.000đ |
BMW 520i | 2.139.000.000đ |
BMW 520i M-sport | 2.639.000.000đ |
BMW 530i M-sport | 3.379.000.000đ |
BMW 640i Grand Coupe | 3.688.000.000 |
BMW 730Li M-sport | 4.449.000.000 |
BMW 730Li LCI PE | 4.969.000.000 |
BMW 740Li LCI | 5.369.000.000 |
BMW 740Li LCI PE | 6.249.000.000 |
BMW 760M | 12.999.000.000 |
BMW 840i Gran Coupe | 6.599.000.000 |
BMW X1 18i | 1.549.000.000 |
BMW X1 18i Lci | 1.859.000.000 |
BMW X2 18i | 1.729.000.000 |
BMW X3 20i | 1.799.000.000 |
BMW X3 20i Msport | 2.159.000.000 |
BMW X3 30i Msport | 2.439.000.000đ |
BMW X4 M-sport LCI | 3.649.000.000đ |
BMW X5 40i xLine | 3.739.000.000đ |
BMW X5 40i M-sport | 3.429.000.000đ |
BMW X6 40i Msport (Loa Hifi) | 5.049.000.000đ |
BMW X6 40i Msport (Loa Bower Wilkin & Da Merino) | 5.819.000.000đ |
BMW X7 M-sport | 6.299.000.000đ |
BMW X7 Pure Excellence | 7.399.000.000đ |
Xe ô tô điện BMW | (VND) |
BMW i4 | 3.759.000.000đ |
BMW i5 | (Liên hệ) |
BMW i7 | (Liên hệ) |
BMW i8 | (Liên hệ) |
BMW iX3 | 3.499.000.000đ |
BMW iX4 | (Liên hệ) |
BMW iX5 | (Liên hệ) |
BMW XM | (Liên hệ) |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô BMW đang bán
Chi phí lăn bánh xe BMW mới tại Hải Phòng
Bảng tính chi phí lăn bánh xe BMW | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý BMW Hải Phòng
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe BMW cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Hải Phòng. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe BMW Cũ
BMW Hải Phòng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe BMW cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. BMW Hải Phòng cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô BMW cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô BMW cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô BMW mới, Ô tô BMW cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà BMW Hải Phòng còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe BMW mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe BMW Mới – BMW Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô BMW cũ, mới chính hãng, BMW Hải Phòng còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính BMW Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe BMW mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe BMW cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe BMW trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe BMW mới bán tại Việt Nam
Mua xe BMW 1 Series
Thông số BMW | 118i |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.329 x 1.984 x 1.440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.69 |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.38 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 360 |
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh | Xăng / Thẳng hàng / 3 |
Dung tích động cơ (cm³) | 1.499 |
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 100 (136) / 4.400 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 220 / 1.250 – 4.300 |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 8.5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 210 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5 |
>>> Xem chi tiết BMW 1 Series
Mua xe BMW 2 Series
Mẫu MPV cỡ nhỏ này là sự lựa chọn hạng sang cho gia đình, khi xe có khả năng chuyên chở rất êm ái, cách âm tốt và di chuyển linh hoạt trong đô thị.
Thông số kỹ thuật BMW 218i | |
Chiều dài x rộng x cao | 4342 x 1800 x 1586 mm |
Chiều dài cơ sở | 2670 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.65 m |
Chi tiết động cơ | 1.5 L Gasoline Engine, 3 Cylinder 12 Valve, 4 xy lanh, DOHC |
Hộp số | AT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước – FWD |
Dung tích xy lanh (cc) | 1499 |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 101.4/6500 |
Tỉ số nén | 11.0:1 |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Multi-Link |
Kích thước lốp | 205/60 R16 |
Kha Nang Tang Toc | 9.2 s |
Toc Do Toi Da | 205 kmph |
>>> Xem chi tiết BMW 2 Series
Mua xe BMW 3 Series
BMW 3 Series là mẫu xe bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt Nam, mẫu sedan có kiểu dáng thiết kế thể thao, tiện nghi trang bị cao cấp, cùng khả năng vận hành thú vị. Được bán ra tại Việt Nam với các biến thể BMW 320i & BMW 330i, đây là mẫu sedan hạng sang rất được các khách hàng trẻ yêu thích.
Thông số | BMW 330i M Sport |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.709 x 1.827 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.589 / 1.604 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.535 |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,25 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 480 |
Thể tích bình xăng (l) | 59 |
Loại | I4; TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1998 |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 258 / 5000 – 6500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 400 / 1550 – 4400 |
Dẫn động | Cầu sau |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,8 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 5,8 – 6,1 |
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 132 – 139 |
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở) | Có |
Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm | Có |
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control | Có |
Hệ thống phanh hiệu năng cao M Sport với kẹp phanh sơn màu xanh | Có |
Lốp an toàn run-flat | Có |
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
>>> Xem chi tiết BMW 3 Series
Mua xe BMW 4 Series
Thông số | BMW 430i 2023 |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4638 x 2017 x 1377 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2810 |
Động cơ | Twin Turbo |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Số xy lanh | 4, thẳng hàng |
Công suất cực đại (kw(hp) tại vòng/phút) | 255hp tại 5.000 – 6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm tại vòng/phút) | 400 tại 1.350 – 4.600 |
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 5.8 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 230 |
Dẫn động | RFD |
Hộp số | 8AT |
>>> Xem chi tiết BMW 4 Series
Mua xe BMW 5 Series
Mẫu sedan tầm trung sang trong này cạnh tranh trực tiếp với các dòng sedan cao cấp khác như Mercedes E Class, Audi A6, Volvo S90, Lexus ES …
Thông số xe BMW 540i 2023 | |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.936 x 1.868 x 1.479 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.975 |
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh | Xăng / Thẳng hàng / 4 |
Dung tích động cơ (cm³) | 1.998 |
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 185(252) / 5.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 350/ 1.480 – 4.800 |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5.9 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6.2 |
>>> Xem chi tiết BMW 5 Series
Mua xe BMW 6 Series
Dòng coupe thể thao này là lựa chọn cá tính cho các khách hàng đam mê trải nghiệm cùng phong cách độc lạ ghi dấu ấn cá nhân riêng.
Thông số xe | BMW 640i |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.007×1.894×1.392 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.825 |
Lốp xe / Tires | 245/45 R 18 96Y |
Mâm xe / Wheels | Mâm hợp kim 18″ |
Số cửa | 4 |
Số chỗ ngồi | 4 |
Loại động cơ | I6 |
Kiểu động cơ | Turbo 6 xi-lanh phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.979 |
Loại xe | Coupé |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h (giây) | 5,4 |
Hộp số | 8 Số tự động |
Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm) | 235(320)/5.800-6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450 / 1,300-4,500 |
>>> Xem chi tiết BMW 6 Series
Mua xe BMW 7 Series
Anh cả trong thế hệ sedan của BMW trên toàn cầu, dòng se hội tụ mọi tinh hoa và sự đẳng cấp nhất mà thương hiệu mang lại.
BMW 7 Series. | 730Li | 740Li | 750Li |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.260 x 1.902 x 1.479 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.21 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.618 / 1.646 | ||
Thể tích khoang hành lý (L) | 515 | ||
Thể tích bình xăng (L) | 78 | ||
Động cơ | TwinPower Turbo 4 xy-lanh thẳng hàng | TwinPower Turbo, 6 xy-lanh thẳng hàng | xăng V8 4.4L TwinPower Turbo |
Dung tích | 2.0L | 3.0L | 4.4L |
Công suất | 258 mã lực | 326 mã lực | 445 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 400Nm | 450Nm | 650 Nm |
Tăng tốc | 0-100km/h chỉ trong 6,3 giây | 0-100 km/h trong 5,6 giây | 0 – 100 km/h trong 4,3 giây |
>>> Xem chi tiết BMW 7 Series
Mua xe BMW 8 Series
Thông số BMW | 840i |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5,082 x 1,932 x 1,407 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.023 |
Loại động cơ | TwinPower Turbo tăng áp cuộn đôi |
Công suất tối đa (HP/ rpm) | 340/5500 – 6250 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) | 500 Nm / 1700 – 4000 |
Hộp số | 8AT |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Hệ thống treo trước/sau | M Sport |
Hệ thống phanh trước/sau | Đánh lái bánh sau |
Hệ thống phanh | Phanh M Sport |
Mâm xe | 19 inch |
>>> Xem chi tiết BMW 8 Series
Mua xe BMW X1
Mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang này là dòng sản phẩm nổi bật cho các khách hàng trẻ, độc thân và di chuyển trong nội thành đô thị đông đúc.
Thông số | BMW X1 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.447 x 1.821 x 1.598 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.67 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.561/1.562 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.505 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 505 – 1.550 |
Thể tích bình xăng (l) | 61 |
Loại động cơ | B38; Xăng: I3; TwinPower Turbo; 1.499 cc |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 140/4.600 – 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 220/1.480 – 4.200 |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 9,7 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 203 |
>>> Xem chi tiết BMW X1
Mua xe BMW X2
Có kiểu dáng thiết kế trẻ trung, ấn tượng, BMW X2 mang đến 2 lựa chọn về sức mạnh cho người dùng.
Thông số | BMW X2 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.360 x 1.824 x 1.526 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.67 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 182 | |
Bán kính quay vòng (m) | 5.67 | |
Thể tích khoang hành lý tối thiểu (lít) | 470 | |
Thể tích khoang hành lý tối đa (lít) | 1.355 | |
Thông số | BMW X2 sDrive20i | BMW X2 sDrive18i |
Kiểu động cơ | I4, 2.0L TwinPower Turbo | I4, 1.5L |
Số xilanh / van/xilanh | 4-Apr | 3-Apr |
Dung tích động cơ (cc) | 1.998 | 1.499 |
Hành trình/đường kính piston (mm) | 94.6/82.0 | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 192 @ 5.000 – 6.000 | 140 @ 4.600 – 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 280 @ 1.350 – 4.600 | 220 @ 1.350 – 4.600 |
Hộp số | 7 AT | 7 AT |
Hệ truyền động | FWD | FWD |
Hệ thống treo | M Sport | M Sport |
Tăng tốc 0-100km/h (giây) | 7.7 | 9.6 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 227 | 205 |
Chế độ lái | Comfort, Eco, Pro, Sport | |
Kích thước lốp trước và lốp sau | 225/55 R17 97W | 225/55 R17 97W |
>>> Xem chi tiết BMW X2
Mua xe BMW X3
Đây là mẫu SUV 5 chỗ gầm cao bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt, X3 sở hữu kiểu dáng thời trang cùng khả năng vận hành rất phân khích.
Thông số | BMW X3 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4708 x 1891 x 1676 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2864 |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
Trọng lượng | 2499 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65 lít |
Số ghế ngồi | 5 ghế |
Động cơ | Động cơ V4-2.0 |
Mô men xoắn | 593 Nm |
Công suất cực đại | 248-355Hp |
Hệ thống truyền động | AWD |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Loại ổ | Tất cả các ổ |
Bánh xe | 18 inch |
Loại bánh xe | 265 / 45R Z |
>>> Xem chi tiết BMW X3
Mua xe BMW X4
>>> Xem chi tiết BMW X4
Mua xe BMW X5
Thông số | BMW X5 |
D x R x C (mm) | 4.922 x 2.004 x 1.745 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.975 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 650 – 1.870 |
Thể tích bình xăng (l) | 83 |
Động cơ | Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L |
Công suất cực đại (hp/ rpm) | 340/ 5.500- 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 450/ 1.500 – 5.200 |
Dẫn động | Hai cầu AWD |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic |
Tốc độ tối đa (km/h) | 243 |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,5 |
Lốp xe | Run-flat |
>>> Xem chi tiết BMW X5 Series
Mua xe BMW X6
Có kiểu dáng thiết kế như một chiếc du thuyền, BMW X6 có kích thước đồ sộ cùng không gian nội thất siêu rộng mang đến trải nghiệm không gian cabin vô cùng đẳng cấp.
Thông số | BMW X6 |
D x R x C (mm) | 4.935 x 2.004 x 1.696 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.975 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.678/ 1.698 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2130 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 580 – 1.530 |
Thể tích bình xăng (l) | 83 |
Động cơ | Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L |
Công suất cực đại (hp/ rpm) | 340/ 5.500- 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 450/ 1.500 – 5.200 |
Dẫn động | Hai cầu AWD |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,5 |
>>> Xem chi tiết BMW X6
Mua xe BMW X7
Thông số | BMW X7 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5151 x 2000 x 1805 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3105 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 |
Bán kính vòng quay (m) | 6,5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2320/3155 |
Thiết kế động cơ | Inline/6/4 |
Dung tích động cơ (cm3) | 2998 |
Công suất cực đại (kW/Hp/rpm) | 250 (340)/5500-6500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/1500-5200 |
Hộp số | 8 cấp Steptronic |
Hệ dẫn động | AWD |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 6,1 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 245 |
>>> Xem chi tiết BMW X7
Các dòng xe điện BMW
BMW I4
>>> Xem chi tiết BMW I4
BMW I5
>>> Xem chi tiết BMW I5
BMW I7
>>> Xem chi tiết BMW I7
BMW I8
>>> Xem chi tiết BMW I8
BMW IX1
>>> Xem chi tiết BMW IX1
BMW IX3
>>> Xem chi tiết BMW IX3
BMW IX5
>>> Xem chi tiết BMW IX5
BMW XM
>>> Xem chi tiết BMW XM
BMW IX M60
>>> Xem chi tiết BMW IX M60
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!