Audi Trà Vinh nằm trong hệ thống đại lý Audi trên toàn quốc với việc cung ứng các dòng sản phẩm Audi chính hãng, tư vấn mua bán các dòng xe ô tô Audi cũ đã qua sử dụng. Tư vấn tài chính & Hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra và định giá xe cũ.
Mua xe mới tại đại lý Audi Trà Vinh
Đại lý Audi Trà Vinh là một trong địa chỉ, cơ sở uy tín phân phối các dòng xe ô tô Audi mới nhất hiện nay như: A1, A3, A4, A5, A6, A7, A8, Q2, Q3, Q5, Q7, Q8 … chính hãng. Các dòng xe Audi mới này đều là các mẫu xe rất được ưa chuộng tại tại thị trường Việt Nam nói chung, cùng như tỉnh thành Trà Vinh nói riêng.
Để dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp trong việc mua bán xe mới, Café lái thử xe và các dịch vụ sửa chữa chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Bảng giá xe Audi mới niêm yết
Bảng giá xe ô tô Audi | (VND) |
Audi A4 | 1.670.000.000đ |
Audi A6 | 2.350.000.000đ |
Audi A7 | 3.470.000.000đ |
Audi A8 55 | 4.850.000.000đ |
Audi A8 55 Premium | 5.860.000.000đ |
Audi Q2 | 1.470.000.000đ |
Audi Q3 35 TFSI | 1.710.000.000đ |
Audi Q3 35 TFSI Sline | 1.760.000.000đ |
Audi Q5 45 Sline | 2.240.000.000đ |
Audi Q5 45 Sportback | 2.430.000.000đ |
Audi Q7 (Không đèn Matrix) | 3.260.000.000đ |
Audi Q7 (Có đèn Matrix) | 3.360.000.000đ |
Audi Q8 55 Sline (Không cửa hít) | 4.040.000.000đ |
Audi Q8 55 Sline (Có cửa hít) | 4.100.000.000đ |
Xe điện Audi | (VND) |
Audi e-Tron GT | 4.610.000.000đ |
Audi e-Tron GTRS | 5.790.000.000đ |
Audi e-Tron Suba | 2.910.000.000đ |
Audi Q4 e-tron | (Liên hệ) |
Audi Q6 e-tron | (Liên hệ) |
Audi Q8 e-tron | (Liên hệ) |
>>> Xem chi tiết các mẫu xe ô tô Audi đang bán
Chi phí lăn bánh xe Audi mới tại Trà Vinh
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Audi | |
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua bán xe cũ tại đại lý Audi Trà Vinh
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Audi cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Trà Vinh. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Audi Cũ
Audi Trà Vinh có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Audi cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Audi Trà Vinh cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô Audi cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Audi cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô Audi cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô Audi cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô Audi cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô Audi cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Audi mới, Ô tô Audi cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Audi Trà Vinh còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Audi mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Audi Mới – Audi Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Audi cũ, mới chính hãng, Audi Trà Vinh còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
- Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Audi Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
- Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
- Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
- Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
- Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Audi mới, cũ trả góp
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Audi cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Audi trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Các dòng xe Audi mới bán tại Việt Nam
Mua xe Audi A4
Audi A4 là một trong các mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ thời thượng nhất trong cùng phân khúc so với BMW 320, Mercedes C Class…
Thông số Audi A4 | S Line | Advanced |
Chiều dài (mm) | 4.762 | |
Chiều rộng (mm) | 1.847 | |
2.022 | ||
Chiều cao (mm) | 1.431 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.82 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | |
Hộp số | 7 cấp S tronic | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | |
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 – 6.500 | 190 / 4.200 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 – 4.200 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu | 17” thiết kế 5 chấu |
Cỡ lốp | 225/50 R17 |
>>> Xem chi tiết Audi A4
Mua xe Audi A6
Mẫu sedan cỡ lớn này có khả năng vận hành mạnh mẽ cùng tiện nghi cao cấp được tích hợp, mang đến các trải nghiệm lái thú vị, êm ái vô cùng đẳng cấp.
Thông số Audi A6 | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
D x R x C (mm) | 4.939 x 2.110 x 1.457 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.932 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.715 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 63 | 73 |
Mâm vành hợp kim | Hợp kim nhôm 18 inch đa chấu | |
Cỡ lốp | 225/55 R18 | |
Loại động cơ | Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V |
Hộp số | Tự động 7 cấp Stronic | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra | Cầu trước |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.995 | 1.984 |
Công suất cực đại (hp) | 250 | 245 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 370 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,1 | 6,87 |
>>> Xem chi tiết Audi A6
Mua xe Audi A7
Có kiểu dáng thiết kế thể thao, Audi A7 có khả năng tăng tốc cực nhanh cùng phong cách lái rất mạnh mẽ.
Thông số xe Audi A7 | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Động cơ : | Động cơ tăng áp V6, | Động cơ tăng áp 4 xylanh, |
phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V | |
Hộp số: | Tự động 7 cấp S tronic | Tự động 7 cấp S tronic |
Dung tích xy-lanh (cc): | 2,995 | 1,984 |
Công suất cực đại kW (rpm): | 250/5,200 – 6,400 (340 mã lực) | 180 / 5,000–6,500 (245 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): | 500/1,370 – 4,500 | 370 / 1,600-4,300 |
Vận tốc tối đa (km/h): | 250 | 250 |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: | 5.3 | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm): | 4,969 x 2,118 x 1,422 | |
Chiều dài cơ sở (mm): | 2,930 | 2,926 |
Trọng lượng xe (kg): | 1,890 | 1,695 |
Dung tích bình xăng (l): | 63 | 73 |
Cỡ lốp: | 245/45 R19 | 245/45 R19 |
>>> Xem chi tiết Audi A7
Mua xe Audi A8
Là Mẫu sedan cao cấp nhất hãng giới thiệu ra toàn cầu, Audi A8 hội tụ đủ các tinh hoa giá trị nhất mà Audi đang sở hữu.
Thông số kỹ thuật Audi A8
- Kích thước DxRxC: 5.302 x 2.130* x 1.488 (mm) (* chiều rộng tính cả gương chiếu hậu, 1.945 mm khi gập kính)
- Chiều dài cơ sở: 3.128 mm
- Động cơ: Xăng tăng áp V6 3.0L + mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V (công suất 340 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm)
- Hệ truyền động: Số tự động 8 cấp tiptronic, dẫn động 4 bánh quattro
- Vận hành: Tăng tốc 0-100 Km/h trong 5,7 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 7.9-7.8 L/100Km (đường kết hợp)
>>> Xem chi tiết Audi A8
Mua xe Audi Q2
Mẫu SUV cỡ nhỏ này là sự lựa chọn thông minh cho các khu đô thị, với kiểu dáng thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt.
Thông số xe Audi Q2 | 35 TFSI COD | 30 TFSI |
Động cơ : | Tăng áp 4 xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và công nghệ ngắt xy-lanh |
Tăng áp 3 xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp trục cam kép phía trên (DOHC) |
Hộp số: | Tự động 7 cấp S tronic | Tự động 7 cấp S tronic |
Dung tích xy-lanh (cc): | 1,395 | 999 |
Công suất cực đại kW (rpm): | 110/5,000 – 6,000 (150 mã lực) | 85/5,000 – 5,500 (116 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): | 250/1,500 – 3,500 | 200/2,000 – 3,500 |
Vận tốc tối đa (km/h): | 212 | 197 |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: | 8.5 | 10.3 |
Dài x Rộng x Cao (mm): | 4,191 x 1,794 x 1,508 | 4,191 x 1,794 x 1,508 |
Chiều dài cơ sở (mm)(VTA): | 2,593 | 2,593 |
Trọng lượng xe (kg): | 1,280 | 1,240 |
Dung tích bình xăng (l): | 50 | 50 |
Cỡ lốp: | 215 / 55 R17 | 215 / 55 R17 |
>>> Xem chi tiết Audi Q2
Mua xe Audi Q3
Thông số Audi Q3 | Advanced | S line | |
Động cơ | Xăng 4 Xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả | ||
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.395 | ||
Công suất cực đại kW (rpm) | 110/5.000 – 6.000 (150 mã lực) | ||
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 250/1.500 – 3.500 | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 207 | ||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 9.2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | ||
Mâm đúc hợp kim | 18” thiết kế 5-chấu chữ “Y”, đánh bóng một phần | ||
Cỡ lốp | 235/55R18 |
>>> Xem chi tiết Audi Q3
Mua xe Audi Q5
Thông số | Audi Q5 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.663 x 1.893 x 1.659 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.819 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.72 |
Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (L) | 610 |
Động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi |
Hộp số | 7 cấp S-tronic |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 |
Công suất cực đại kW (rpm) | 185 / 5,000-6,000 (252 hp) |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 370 / 1,600-4,5000 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 237 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 6.3 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 |
Mâm hợp kim | 235/60 R18 |
>>> Xem chi tiết Audi Q5
Mua xe Audi Q7
Thông số | Audi Q7 55 TFSI quattro |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5.063 x 1.970 x 1.741 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.994 |
Trọng lượng xe (kg) | 2.14 |
Loại động cơ | V6 phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 48V |
Hộp số | 8 cấp Tiptronic |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.995 |
Công suất cực đại kW (rpm) | 250/5,000 – 6,400 (340 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 500/1.370 – 4.500 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 5,9 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 |
Cỡ lốp | 255/55 R19 run-flat |
>>> Xem chi tiết Audi Q7
Mua xe Audi Q8
>>> Xem chi tiết Audi Q8
Các dòng xe ô tô điện Audi
>>> Xem chi tiết Audi e-Tron
>>> Xem chi tiết Audi Q4 e-tron
>>> Xem chi tiết Audi Q6 e-tron
>>> Xem chi tiết Audi Q8 e-tron
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!