Skoda Karoq 2025 mẫu SUV cỡ nhỏ cá tính mang đậm phong cách Châu Âu, Karoq cũng nằm trong chuỗi SUV bình dân mà thương hiệu ô tô CH Czech giới thiệu ra toàn cầu.
Skoda Karoq sẽ được trang bị động cơ 1.4 TSI công suất 148Hp, hộp số DSG bảy cấp, cùng hệ dẫn động 4 các bánh sử dụng ly hợp đa đĩa điều khiển điện tử thế hệ thứ sáu, nhẹ hơn khoảng 0,8 kg so với phiên bản tiền nhiệm và hiệu quả hơn. Một bộ phận điều khiển tích hợp cho phép hệ thống phản ứng nhanh hơn, ngắt và tái sử dụng hệ dẫn động bốn bánh theo yêu cầu trong vòng tích tắc.
Giá xe Skoda Karoq 2025
- Giá xe Skoda Karoq Ambition – 999.000.000đ
- Giá xe Skoda Karoq Style – 1.089.000.000đ
Giá xe Skoda Karoq lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Karoq Ambition | 1.140 | 1.120 | 1.120 | 1.100 |
Karoq Style | 1.240 | 1.220 | 1.220 | 1.200 |
Hình ảnh Skoda Karoq 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Karoq |
Chiều dài | 4390 x 1841 x 1603 mm |
Chiều dài cơ sở | 2638 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1576 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1541 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 164 mm |
Trọng lượng không tải | 1400kg |
Trọng lượng toàn tải | 1945kg |
Kiểu động cơ | TURBO TRỰC TIẾP F/INJ |
Dung tích xi lanh | 1395cc, 1.4L |
Công suất | 147,5 mã lực |
Mô-men xoắn | 250Nm @ 1500rpm |
Hộp số | 8AT |
Lốp và kích thước bánh xe | 215/50 R18 |
Treo trước | Thanh chống Macpherson, liên kết tam giác dưới, ổn định xoắn |
Treo sau | Trục sau tay quay hợp chất |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (trung bình tổng hợp) | 6,5L/100km |
Thành phố tiêu thụ nhiên liệu (trung bình) | 7,8L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường cao tốc (trung bình) | 5,5L/100km |
>> Thông tin Karoq mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Skoda Karoq Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Karoq siêu lướt, Karoq cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Skoda trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Skoda Karoq đã qua sử dụng
Chờ cập nhật …
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Skoda Karoq cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Karoq cũ – Giá xe Karoq cũ
Giá xe Skoda Karoq cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Karoq cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Karoq cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Skoda mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Karoq mới – Karoq Cũ trả góp
Mua xe Skoda Karoq mới hay Karoq cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Skoda và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Karoq trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Karoq mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Skoda niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Skoda Karoq | 250 – 300 |
Mua xe Karoq cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Karoq cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Skoda cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Karoq mới, Karoq Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Karoq xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Karoq mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Karoq cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Karoq siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Karoq mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý:Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Karoq cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý:Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.