Mua bán xe Lexus NX 300 2020 cũ
Lexus NX 300 2020 mẫu xe gầm cao đô thị hạng sang cỡ nhỏ đã qua sử dụng rất được yêu thích bởi người tiêu dùng. NX 300 2020 có thiết kế đẹp, sự bền bỉ trong vận hành và đặc biệt là chi phí sử dụng rất thấp so với các dòng xe sang cùng phân khúc.











>>> Tìm kiếm thêm Lexus NX 300 cũ & các dòng sản phẩm khác
>>>> Thời điểm hiện tại NX300 đã dừng sản xuất và hãng bán ra với thế hệ mới tên gọi NX350
Thông tin Lexus NX 350 mới
- Giá xe Lexus NX 350 F-Sport – 2.973.000.000đ
- Giá xe Lexus NX 350 Hybrid – 3.260.000.000đ
Giá xe Lexus NX 350 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
NX 350 F-Sport | 3.350 | 3.295 | 3.330 | 3.275 |
NX 350 Hybrid | 3.675 | 3.610 | 3.655 | 3.590 |
Hình ảnh xe Lexus NX350



















Công nghệ NX350
- Cụm đèn trước 3L LED tự động thích ứng
- Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport +/Customize
- Hệ thống chiếu sáng 3L LED tự động thích ứng
- Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/ gập/ tự động điều chỉnh khi lùi/ nhớ/ sấy
- Cửa số trời & Panoramic, ngăn UV/hồng ngoại
- Ghế Da Smooth, Chỉnh điện 8 hướng/ sưởi/ làm mát/ nhớ 3 vị trí
- Điều hòa Tự động 2 vùng Chức năng Nano-e, lọc bụi phấn hoa
- Màn hình cảm ứng 10.3″ Apple CarPlay & Android Auto/ CD-DVD/CD-DVD player/ AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, 10 loa Lexus Premium & 17 loa Mark Levinson
- Camera 360, HUD
- Tính năng an toàn có đầy đủ tính năng cao cấp nhất
- Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
- Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Màu sắc Lexus NX350

Thông số xe NX 350
Thông số kỹ thuật xe NX350 | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Trọng lượng (kg) | 1.798 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,05 |
Loại động cơ | T24A-FTS 2.4turbo |
Dung tích (cm3) | 2.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 275/4.800-5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 380/1.650-4.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize |
Ngoài đô thị | 6.5 |
Trong đô thị | 10.4 |
Kết hợp | 7.9 |
Hệ thống treo Trước | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo Sau | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh Trước | Đĩa 17″ |
Hệ thống phanh Sau | Đĩa 16″ |
Mâm Đúc | 235/50R20 |
>> Thông tin NX 300 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Mua bán Lexus NX 300 2020 – Giá xe NX300 cũ
Giá xe Lexus NX 300 2020 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu NX 300 2020 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe NX 300 2020 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Lexus mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Tư vấn chất lượng Lexus NX 300 2020
Hệ thống muabanotopro có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, Muabanotopro còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Chúng tôi cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
- Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
- Không ngập nước – thủy kích động cơ
- Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
- Không đại tu máy gầm, hộp số
- Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
Trước khi giao dịch, người mua sẽ được thẩm định kỹ càng Lexus NX 300 2020 tại các showroom chính hãng trên toàn quốc và qua các đơn vị tư nhân chuyên đánh giá chất lượng xe đã qua sử dụng.
Chi Phí Sang Tên Lexus NX 300 2020
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
- Ô tô NX 300 cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô NX 300 cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
- Ô tô NX 300 cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
- Ô tô NX 300 cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
- Ô tô NX 300 cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
- Ô tô NX 300 cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe NX 300 2020 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe NX 300 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe NX 300 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe NX 300 2020 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe NX300 2020 | |
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Mua xe Lexus NX300 2020 trả góp?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe NX 300 2020 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 1.1 tỷ đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 1 tỷ đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 900 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 1.100.000.000 triệu: 15.400.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 39 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Lexus NX 300 2020 cũ khi mua trả góp: 1.000.000.000 + 39.000.000 = 1.039.000.000 tỷ.
Khách hàng vay được bank 70% * 900 triệu: 630 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 409 triệu đồng.
>>> Thủ tục mua xe Lexus đã qua sử dụng trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.