Suzuki Swift 2025 dòng xe hathcback cỡ nhỏ cá tính nhất hiện nay tại thị trường Việt, được các khách hàng trẻ tìm đến như một dòng sản phẩm khẳng định cá tính. Kiểu dáng thiết kế mang đậm phong cách Châu Âu, khả năng vận hành ổn định cùng tính kinh tế cao giúp cho Swift trở nên hoàn hảo trong các khu vực đô thị.
Có mặt từ khá sớm, thị trường xe Suzuki Swift đã qua sử dụng thực sự rất sôi động với rất nhiều mẫu xe Swift siêu lướt, Swift cũ được giao dịch. Suzuki Swift cũ cũng được xem là mẫu xe rất giữ giá so với lúc mới nhờ được sự yêu thích từ người mua, và chất lượng vô cùng tốt.
Giá xe Suzuki Swift 2025
- Giá xe Suzuki Swift GLX – 549 triệu
- Giá xe Suzuki Swift GL – 499 triệu
Giá xe Suzuki Swift lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Swift GLX | 639 | 628 | 619 | 608 |
Swift GL | 583 | 573 | 563 | 553 |
Hình ảnh Suzuki Swift 2025
Màu sắc
Thông số
Thông số kỹ thuật Swift | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.45 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.52 |
Sau | 1.52 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe | 120 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 – 920 |
Toàn tải | 1.365 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau | 556 | |
Khi dựng ghế sau | 242 | |
Kiểu động cơ | Xăng 1,2 lít, K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | 1.197 | |
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỷ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 82 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 113 @ 4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 6,34 |
Ngoài đô thị | 3,67 | |
Hỗn hợp | 4,65 | |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Dẫn động | 2WD | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
>> Thông tin Swift mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Suzuki Swift Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe Swift siêu lướt, Swift cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Suzuki trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Suzuki Swift 2019 đã qua sử dụng
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Suzuki Swift cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe Suzuki Swift cũ – Giá xe Swift cũ
Giá xe Suzuki Swift cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu Swift cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe Swift cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Suzuki mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe Suzuki Swift mới – Swift Cũ trả góp
Mua xe Suzuki Swift mới hay Swift cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Suzuki và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua Swift trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe Suzuki Swift mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Suzuki niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Swift | 549.000.000 | 170 – 200 |
Mua xe Swift cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe Swift cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Suzuki cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh Swift mới, Swift Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe Swift xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe Swift mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe Swift cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe Swift siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe Swift mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe Swift cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.