Mercedes Benz GLE 450 4Matic 2025 dòng SUV cao cấp cỡ lớn được người tiêu dùng biết đến với kiểu dáng thời trang, công nghệ cao cấp cùng trải nghiệm lái hoàn hảo. Khả năng bứt tốc tốt, cùng các công nghệ tiên tiến tích hợp theo kèm giúp cho việc lái xe trở nên đơn giản và thú vị hơn bao giờ hết.
Có mặt từ rất sớm tại Việt Nam dưới dạng các mẫu xe nhập khẩu chính hãng và đơn lẻ qua các đơn vị xe ô tô nhập khẩu. Thị trường xe Mercedes GLE 450 đã qua sử dụng cũng xuất hiện khá nhiều các mẫu GLE 450 siêu lướt, GLE 450 cũ có tuổi đời khá cao với giá bán được định giá khá thấp, đây cũng là điều dễ hiểu khi chi phí khấu hao các dòng xe Mercedes cũ là rất cao.
Giá xe Mercedes GLE 450 4Matic 2025
- Giá xe Mercedes Benz GLE 450 4Matic – 3.899.000.000đ
- Giá xe Mercedes Benz GLE 53 Coupe – 5.188.000.000đ
- Giá xe Mercedes Benz GLE 53 4Matic Coupe – 5.999.000.000đ
Giá xe Mercedes GLE 450 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLE 450 4Matic | 4.390 | 4.320 | 4.360 | 4.290 |
GLE 53 Coupe | 5.830 | 5.740 | 5.800 | 5.710 |
GLE 53 4Matic Coupe | 6.740 | 6.640 | 6.700 | 6.600 |
Hình ảnh Mercedes GLE 450 4Matic 2025
Màu sắc
Màu sắc ngoại thất: Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Bạc Iridium (775), Bạc Mojave (859), Xanh Cavansite (890),
Xanh Brilliant (896), Xanh Emerald (989), Xám Selenite (992)
Màu sắc nội thất: Da; Đen (201), Nâu Espresso (204), Vàng Macchiato (205), Nâu Truffle/Đen (284)
Thông số
Thông số GLE 450 4Matic | |
Kích thước D x R x C | : 4924 x 1947 x 1772 (mm) |
Chiều dài cơ sở | : 2995 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | : 2220/780 (kg) |
Động cơ | : I6 |
Dung tích công tác | : 2999 (cc) |
Công suất cực đại | : 270 kW [367 hp] tại 5500 – 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | : 500 Nm tại 1600 – 4500 vòng/phút |
Hộp số | : Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | : 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | : 5,7s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | : 250 km/h |
>> Thông tin GLE 450 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Mercedes GLE 450 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe GLE 450 siêu lướt, GLE 450 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Mercedes trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Mercedes Benz GLE 450 2021 siêu lướt
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Mercedes GLE450 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe GLE 450 cũ – Giá xe GLE 450 cũ
Giá xe Mercedes GLE 450 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu GLE 450 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe GLE 450 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Mercedes mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe GLE 450 mới – GLE450 Cũ trả góp
Mua xe Mercedes GLE 450 mới hay GLE 450 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Mercedes và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua GLE 450 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe GLE 450 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Mercedes niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
Mercedes GLE 450 | 4.499.000.000 | 1.7 – 1.8 tỷ |
Mua xe GLE 450 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe GLE 450 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Mercedes cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh GLE 450 mới, GLE450 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe GLE 450 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe GLE 450 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe GLE 450 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe GLE 450 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe GLE 450 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe GLE 450 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.