Lexus IS300 2025 dòng sedan hạng sang được bán ra với rất nhiều biến thể với các trải nghiệm vận hành khác nhau. Mẫu xe này cũng có thiết kế rất thể thao với hốc gió siêu lớn đan xen dạng lưới, cùng cụm đèn pha 3 bóng full led thông minh. Trong cùng phân khúc IS300 có giá nhỉnh hơn khá nhiều so với: Mercdes C Class, Audi A4, BMW 320i, Volvo S60 …
Chỉ mới xuất hiện tại thị trường Việt Nam, Lexus IS300 đã qua sử dụng cũng khá khan hiếm các mẫu xe được giao dịch ngoài thị trường. Các mẫu IS300 siêu lướt, IS300 cũ này thường có giá bán khá cao so với xe mới vì đây là một thương hiệu xe hơi rất giữ giá trị.

Giá xe Lexus IS300 2025
- Giá xe Lexus IS300 Standard 2022 – 2.130 tỷ
- Giá xe Lexus IS300 Luxury 2022 – 2.490 tỷ
- Giá xe Lexus IS300 Hybrid 2022 – 2.820 tỷ
- Giá xe Lexus IS300 F-Sport 2022 – 2.560 tỷ
Giá xe Lexus IS300 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
IS 300 Standard | 2.405 | 2.365 | 2.385 | 2.345 |
IS 300 Luxury | 2.810 | 2.760 | 2.790 | 2.740 |
IS 300 Hybrid | 3.180 | 3.085 | 3.160 | 3.105 |
IS 300 F-sport | 2.890 | 2.840 | 2.870 | 2.820 |
Hình ảnh xe Lexus IS300 2025













Màu sắc







Thông số
Thông số kỹ thuật | IS300h | IS300 Luxury | IS300 Standard |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.655 – 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.15 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 | 235/45R18 | |
Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | 6,6 |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | 11,9 |
Kết hợp | 5,5 | 8,5 | 8, |
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | 241/5.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | 350/1.650-4.400 |
Công suất Mô tơ điện | 140 | – | – |
Mô-menMô tơ điện | 300 | – | – |
Tổng công suất | 220 | ||
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport |
>> Thông tin IS300 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe Lexus IS300 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe IS300 siêu lướt, IS300 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom Lexus trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh xe Lexus IS300 2021 siêu lướt







>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe Lexus IS300 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe IS300 cũ – Giá xe IS300 cũ
Giá xe Lexus IS300 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu IS300 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe IS300 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe Lexus mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe IS300 mới – IS300 Cũ trả góp
Mua xe Lexus IS300 mới hay IS300 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính Lexus và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua IS300 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe IS300 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá Lexus niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
IS300 Standard | 2.130.000.000 | 750 – 850 |
IS300 Luxury | 2.490.000.000 | 850 – 950 |
IS300 Hybrid | 2.820.000.000 | 950 – 1.1 tỷ |
Mua xe IS300 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe IS300 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe Lexus cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh IS300 mới, IS300 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe IS300 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe IS300 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe IS300 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe IS300 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe IS300 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe IS300 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.