KIA K3 2025 dòng sedan hạng C thay thế cho mẫu Cerato tại thị trường Việt Nam, chính thức được giới thiệu tới thị trường từ cuối năm 2021. Mẫu xe này tạo nên một làn gió mới với thiết kế hiện đại, sang chảnh cùng các công nghệ cao cấp tích hợp kèm. Hiện tại, KIA K3 được bán ra với 3 phiên bản trong đó có 2 phiên bản số tự động, 1 phiên bản số sàn.
Dù chỉ mới xuất hiện nhưng các mẫu xe KIA K3 siêu lướt đã xuất hiện trên thị trường, đây dự kiến cũng là một thì trường sôi động khi các mẫu KIA K3 cũ và siêu lướt cũng sẽ được người dùng tìm kiếm rất nhiều.
Giá xe KIA K3 2025
K3 MT Deluxe | 579.000.000đ |
K3 Luxury | 619.000.000đ |
K3 1.6 Premium | 649.000.000đ |
K3 2.0 Premium | 685.000.000đ |
K3 1.6 Turbo | 756.000.000đ |
Giá xe KIA K3 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
K3 MT Deluxe | 670 | 660 | 650 | 640 |
K3 Luxury | 715 | 705 | 695 | 685 |
K3 Premium | 750 | 740 | 730 | 720 |
K3 2.0 Premium | 790 | 780 | 770 | 760 |
K3 1.6 Turbo | 870 | 855 | 890 | 835 |
Hình ảnh xe KIA K3
Màu sắc xe
Thông số xe
Thông số kỹ thuật KIA K3 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | |
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | |
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | |
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 225/45R17 | |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | |
Công suất cực đại | 126Hp / 6300rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 155Nm / 4850rpm | |
Hộp số | 6MT/ 6AT |
>> Thông tin K3 mới được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Hình ảnh xe KIA K3 Cũ
Tại hệ thống Muabanotopro đang có rất nhiều mẫu xe K3 siêu lướt, K3 cũ đẹp, đây đều là các mẫu xe được thu mua lại từ hệ thống khách hàng tại các showroom KIA trên toàn quốc. Các mẫu xe cũ này đều được thẩm định qua rất nhiều tiêu chí để đảm bảo chất lượng tuyệt đối về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, số km đi được …
Hình ảnh KIA K3 2014 đã qua sử dụng
>>> Tìm kiếm thêm các mẫu xe KIA K3 cũ & các dòng sản phẩm khác
Mua bán xe K3 cũ – Giá xe K3 cũ
Giá xe KIA K3 cũ đã qua sử dụng được vài năm hay các mẫu K3 cũ siêu lướt được định giá như thế nào? Phần lớn các mẫu xe K3 cũ đời sâu phụ thuộc vào chất lượng xe, còn các mẫu siêu lướt thì phụ thuộc lớn vào giá bán xe mới và các chính sách giảm giá thời điểm hiện tại.
Và thường khi đi thu mua một mẫu xe ô tô cũ từ người dùng về các giám định viên thường thương lượng về giá bán với các tiêu chí dưới dây.
- Giá bán thực tế từ thị trường đối với các mẫu xe cùng đời
- Giá xe KIA mới bao nhiêu?
- Nhu cầu thực tế từ thị trường đối với các dòng xe đó cao hay thấp
- Màu sắc xe độc lạ hay phổ biến
- Chất lượng xe còn đạt ở trạng thái nào: Nó phụ thuộc vào rất nhiều tiêu chí đánh giá về thân vỏ, khung gầm, động cơ, hệ thống điện, hệ thống an toàn, lốp, phụ kiện lắp thêm, các món đồ được độ vào theo sở thích cá nhân, số km đã đi, biển số khu vực …
Mua xe K3 mới – K3 Cũ trả góp
Mua xe KIA K3 mới hay K3 cũ trả góp ở các tỉnh thành Hà Nội, TPHCM, các tỉnh chịu thuế 12% và tỉnh thuế 10% có sự chênh lệch nhẹ về các chi phí, tổng tiền mặt đầu tư cần sở hữu xe. Bên cạnh đó, người mua cũng có thể có thêm những lựa chọn về 2 giải pháp tài chính đó là vay qua đơn vị tài chính KIA và hệ thống ngân hàng trên cả nước.
Tại các thời điểm khác nhau mà người mua K3 trả góp sẽ nhận được các gói ưu đãi về lãi suất riêng linh động theo từng ngân hàng, nhằm thúc đẩy việc tiêu dùng xe và vay vốn.
Mua xe K3 mới trả góp cần bao nhiêu?
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất | 1.2 – 1.5% * Giá trị xe | |
Phí đăng kiểm | 340,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Lưu ý: Có thể thêm một số chi phí phát sinh nhỏ khi vay Bank trong trường hợp khách hàng có hồ sơ vay không được đẹp | ||
Giá KIA niêm yết | (VND) | Trả góp cần? |
K3 | 1.029.000.000 | 350 – 390 |
K3 |
Mua xe K3 cũ trả góp cần bao nhiêu?
¶ Ví dụ: Một chiếc xe K3 cũ mới sử dụng được hơn 1 năm giá lúc mới là 550 triệu đồng, giá giao dịch giữa bên bán và bên mua trị giá 500 triệu đồng. Ngân hàng thẩm định giá trị cho vay ở mức 450 triệu đồng. Thì người mua sẽ cần chuẩn bị số tiền mặt khi mua là bao nhiêu? Nếu xe biển từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM.
- Thuế 2% * 70% giá trị xe mới 500 triệu: 7.000.000đ
- Biển số: 20.000.000đ (Nếu về tỉnh là 150.000đ)
- Phí thẩm định giá trị: 2.000.000 – 3.000.000đ
- Phí đăng ký sang tên: 2.000.000 – 3.000.000đ tùy khu vực
- Phí quản lý tài chính, phí giao dịch bank: 1.000.000 – 2.000.000đ tùy giá trị vay.
- Phí xử lý hồ sơ nếu có tùy hồ sơ có đủ điều kiện vay hay không.
∑ Tổng chi phí khoảng: 32 triệu đồng
Tổng lăn bánh xe KIA cũ khi mua trả góp: 500 + 32 = 532 triệu.
Khách hàng vay được bank 70% * 450 triệu: 315 triệu
∑ Vậy tổng số tiền mặt người mua cần có là: 217 triệu đồng.
Cách tính chi phí lăn bánh K3 mới, K3 Cũ
Các chi phí lăn bánh khi một chiếc xe K3 xuống đường bao gồm: Thuế trước bạ, Biển số, Phí bảo trì đường bộ, Phí đăng kiểm, Phí đăng ký, Bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm tự nguyện, Ép biển số, Cà số khung số máy. Và thủ tục hoàn thiện một chiếc xe K3 mới sẽ cao hơn rất nhiều so với xe K3 cũ, đây cũng chính là lý do vì sao mà một số khách hàng hay lựa chọn tìm kiếm các dòng xe K3 siêu lướt.
Chi phí lăn bánh xe K3 mới |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Sẽ có thêm phí đăng ký khi làm dịch vụ và khi không mang xe đi | |
Chi phí lăn bánh xe K3 cũ |
|
Thuế trước bạ | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển các tỉnh và tuyến huyện | 200.000đ |
Chi phí đăng ký dịch vụ | 2.000.000đ |
Cà số khung số máy | 200.000đ |
Lưu ý: Sẽ phát sinh thêm một số chi phí nếu khách hàng tự rút hồ sơ, mua trả góp .. |
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm muaxeotopro.com!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.